ベトナム語
ベトナム語のtiếng Latinhはどういう意味ですか?
ベトナム語のtiếng Latinhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtiếng Latinhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtiếng Latinhという単語は,ラテン語, 拉丁語を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tiếng Latinhの意味
ラテン語proper |
拉丁語proper |
その他の例を見る
Ave Maria là cụm từ tiếng Latinh có nghĩa là "Kính chào Maria", mở đầu Kinh Kính Mừng. アヴェ・マリア(ラテン語: Ave Maria)は、ラテン語で直訳すると「こんにちは、マリア」または「おめでとう、マリア」を意味する言葉。 |
Grêgôriô XIII (tiếng Latinh: Gregorius XIII, tiếng Anh: Gregory XIII) là vị giáo hoàng thứ 226 của Giáo hội Công giáo Rôma. グレゴリウス13世は、第226代ローマ教皇。 |
Hầu hết chúng chỉ được giảng dạy bằng tiếng Latinh, vì những hiểu biết về tiếng Hy Lạp là rất giới hạn. その殆どはギリシア語の知識が非常に限られていたためにラテン語でのみ研究された。 |
Cậu được học cách nói năng lưu loát, thuyết trình nơi công cộng, và có thể đọc viết được cả tiếng Latinh và Hy Lạp. 話し方や人前での演説の仕方を学び ラテン語とギリシア語での 読み書きも習得しています |
Một bản chuyên luận của Al-Khwārizmī về cách tính toán với những con số đó cũng được dịch sang tiếng Latinh vào thế kỷ 12. こうした数字で計算を行う手法に関するフワーリズミーの論文は、12世紀にスペインでラテン語に翻訳された。 |
Vào năm 1776, Nữ hoàng Maria Theresa đã ban hành một nghị định thành lập Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia (tiếng Latinh: Regia Scientiarum Academia). 1776年、ハンガリー王位を継承したマリア・テレジアにより王立科学学校(ラテン語: Regia Scientiarum Academia)の設立認可が発布された。 |
Cha ông dạy ông tiếng Latinh, nhưng sau đó đã bỏ khi nhận thấy khả năng và khuynh hướng nghiên cứu toán học của con trai. 父親はまずラテン語を教えたが、数学の素質を見抜くと止めた。 |
Công quốc (tiếng Latinh: ducatus, tiếng Anh: duchy, dukedom) là khu vực đất đai (một nước nhỏ) do một công tước hoặc nữ công tước sở hữu và kiểm soát. 公爵領(英語: duchy, dukedom)は、公爵(英語: duke:女性形 duchess)が支配する領域、知行地、ないし領地。 |
Các cấu trúc khác có thể kể đến trên bề mặt Europa là những vết lenticulae có hình tròn hay hình elip (lenticulae theo tiếng Latinh nghĩa là vết tàn nhang). エウロパの表面に見られるその他の特徴には、円や楕円状をした lenticulae がある。 |
Nomen nudum (tiếng Latinh có nghĩa "tên chưa có căn cứ"): là một tên đã xuất hiện trong in ấn nhưng vẫn chưa được công bố chính thức bởi các tiêu chuẩn của ICZN. 裸名(Nomen nudum):印刷物で発表されているもののICZNに準拠した公式の発表が行われていない名前。 |
Mát lạnh tử thi (tiếng Latinh: algor mortis, trong đó algor nghĩa là "cái lạnh", mortis nghĩa là "của cái chết") là một giai đoạn sau cái chết khi nhiệt độ cơ thể xác chết giảm xuống. 死冷(しれい、英:algor mortis)とは死後変化の1つで、死体の体温が外界の温度まで低下する現象。 |
Hoàng hậu La Mã thần thánh (tiếng Latinh: Romanorum Imperatrix; tiếng Đức: Römisch-deutscher Kaiserin hoặc Kaiserin des Heiligen Römischen Reiches; tiếng Anh: Holy Roman Empresses) là danh hiệu dành cho phối ngẫu của Hoàng đế La Mã Thần thánh. 神聖ローマ皇帝(しんせいローマこうてい、ドイツ語: Römisch-deutscher Kaiser、英語: Holy Roman Emperor)は神聖ローマ帝国の君主である。 |
Đặc điểm bề mặt hấp dẫn và lý thú nhất của Europa là sự xuất hiện của rất nhiều những vệt tối màu đan chéo vào nhau trên toàn bộ vệ tinh, theo tiếng Latinh gọi là lineae (tiếng Anh là lines: đường). エウロパの最も目立つ表面の特徴は、全球にわたって縦横に走っている暗い筋状の割れ目模様であり、これは線条 (lineae) と呼ばれている。 |
Khi thiết kế phiên bản cuối cùng của Đại ấn, Charles Thomson (một cựu giáo viên tiếng Latinh) giữ kim tự tháp và mắt cho phía ngược lại nhưng thay thế hai khẩu hiệu, sử dụng Annuit Cœptis thay vì Deo Favente (và Novus Ordo Seclorum thay vì Perennis). 国璽デザインの最終段階で、元ラテン語教師のチャールズ・トムソンは、裏面デザインにピラミッドと目を残したものの、「 Deo Favente 」の代わりに「 Annuit Cœptis 」、「 Perennis 」の代わりに「 Novus Ordo Seclorum 」と置き換えた。 |
Mặc dù vậy, vào thế ký thứ 7, việc học hành bắt đầu nở rộ ở Ireland và các vùng đất của người Celt (Scotland và Wales), nơi mà tiếng Latinh được tiếp nhận như một ngôn ngữ ngoại quốc và được nhiều người háo hức dạy và học. しかし7世紀には学問がアイルランドやケルトの土地に現れ始めたが、ここではラテン語は外国語であり、ラテン語の文章は、熱心に研究され教えられた。 |
Tính năng này có sẵn cho tiếng Catalan, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Latinh, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Rumani, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Tagalog và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. この機能は、カタロニア語、デンマーク語、オランダ語、英語、フィンランド語、フランス語、ドイツ語、ハンガリー語、イタリア語、ラテン語、ノルウェー語、ポーランド語、ポルトガル語、ルーマニア語、スペイン語、スウェーデン語、タガログ語、トルコ語で使用できます。 |
Do đó, Đông phương Hy Lạp đề cập đến khu vực nói tiếng Hy Lạp như đề cập ở trên (sau 395 hầu như tương đương với Đế quốc Đông La Mã), tương phản với khu vực tiếng Latinh là Tây Âu, Italia (trừ vùng Katepaníkion Italías) và Tây Bắc Phi châu (sau 395 hầu hết thuộc Đế quốc Tây La Mã). それ以降「東方ギリシア世界」は、西ヨーロッパのイタリア本土、と北アフリカ(395年以降はラテン語圏の西ローマ帝国)といった属州と対照的に、上述したようなギリシア語圏の属州を指すようになった(395年以降は主にギリシア語圏の東ローマ帝国)。 |
Liên minh Latinh (tiếng Anh: Latin Union) là một tổ chức quốc tế của các nước sử dụng ngôn ngữ Roman. ラテン連合(らてんれんごう、英:Latin Union)はロマンス諸語を使用する国の国際機関である。 |
Ngôn ngữ hiện được hỗ trợ: tiếng Séc, tiếng Trung giản thể, tiếng Trung phồn thể, tiếng Hà Lan, tiếng Anh (Vương quốc Anh), tiếng Anh (Hoa Kỳ), tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), tiếng Nga, tiếng Slovak, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latinh), tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Việt 利用可能な言語: チェコ語、中国語(簡体)、中国語(繁体)、オランダ語、英語(英国)、英語(米国)、フランス語、ドイツ語、インドネシア語、イタリア語、日本語、韓国語、ポーランド語、ポルトガル語、ポルトガル語(ブラジル)、ロシア語、スロバキア語、スペイン語、スペイン語(ラテンアメリカ)、タイ語、トルコ語、ベトナム語 |
Tổng thống Nursultan Nazarbayev của Kazakhstan kêu gọi chính phủ đổi bảng chữ cái của tiếng Kazakh từ chữ Kirin thành chữ Latinh. カザフスタンのヌルスルタン・ナザルバエフ大統領、カザフ語の表記文字を現在のキリル文字からラテン文字に変更するよう担当部署に指示したと発表。 |
( Tiếng Latinh ) Lạy Chúa xin cho con sức manh! キリスト は 、 私 に 力 を 与え ま す 。 |
Tuy nhiên, tiếng Latinh gốc không nói rõ ai (hoặc cái gì) là chủ ngữ của câu. しかし元になったラテン語文では、主語が誰(もしくは何)であるか明示されていない。 |
Nivea có nguồn gốc từ tiếng Latinh niveus/nivea/niveum, có nghĩa là "tuyết trắng". ラテン語で「雪のように白い」を意味するniveus/nivea/niveumに由来する。 |
Chữ tên mã tiếng Latinh thông thường được dùng trên những bảng tên tàu. ラテン文字のコードは常に一文字のみであり、船のナンバープレートに用いられている。 |
Ký hiệu của bạc là Ag có nguồn gốc từ chữ Argentum trong tiếng Latinh. 元素記号の Ag は、銀を意味するラテン語 argentum に由来する。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtiếng Latinhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。