ベトナム語
ベトナム語のTrung Cổはどういう意味ですか?
ベトナム語のTrung Cổという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのTrung Cổの使用方法について説明しています。
ベトナム語のTrung Cổという単語は,中世, 中世, 中世を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語Trung Cổの意味
中世proper Tôi chuyên về lịch sử thời Trung cổ. 私は中世史を専攻している。 |
中世proper Tôi chuyên về lịch sử thời Trung cổ. 私は中世史を専攻している。 |
中世proper Tôi chuyên về lịch sử thời Trung cổ. 私は中世史を専攻している。 |
その他の例を見る
Ở Âu Châu, Thời Trung Cổ nói chung giống như Thời kỳ Đen tối. ヨーロッパの中世は,大まかに言って暗黒時代でした。 |
Thành phố Münster thời trung cổ muốn cải cách 中世のミュンスターは変革を求める |
Ý tưởng sau đã ám ảnh nhiều người trong Thời Trung Cổ. 中世には多くの人たちが,この後者の考えに取りつかれました。 |
Vào thời Trung Cổ, Tây Ban Nha đã trở thành trung tâm của văn hóa Do Thái. 中世にはすでに,ユダヤ文化の中心地になっていました。 ブリタニカ百科事典(英語)には,次のような説明があります。「 |
Công trình này đã được dịch ra tiếng Ả Rập và Latin trong thời Trung Cổ. この文書は、中世にアラビア語とラテン語に翻訳された。 |
Tôi có thể làm một trang Facebook của thời Trung cổ không? 中世のFacebookを作れないか? |
Kẹt ở thời kì Trung cổ (Stuck in Middle Ages with you) 19. 梅津誠(うめづ まこと) 19歳。 |
YNH: Là thập niên 80s, 50s, hay Trung Cổ? (ユバル)それは1980年代、1950年代 それとも中世でしょうか? |
Đến thời Trung Cổ, bến cảng của thành bị nghẽn bùn và bỏ phế. 中世になると,港は泥が堆積して使用されなくなりました。 |
Từ tiếng Trung cổ " Sangreal, " của truyền thuyết Arthur nguyên thủy. 中世 英語 " Sangreal 」 から... ... 元 アーサー 王 伝説 の 。 |
Những sự kiện này thỉnh thoảng được gọi là Khủng hoảng cuối Thời Trung Cổ. こうした事件はまとめて中世後期の危機と呼ばれることがある。 |
Vào thời Trung Cổ, danh của Đức Chúa Trời được biết đến khắp châu Âu. 中世のヨーロッパでは,神の固有の名がかなり広く知られていました。 |
Bây giờ không còn là thời trung cổ nữa. でも この3つの質問には答えられます |
Dòng chữ dành tặng ngôi đền cho Gaius và Lucius đã bị xóa bỏ trong thời trung cổ. ガイウスとルキウスに捧げられた碑文は中世期に除去された。 |
Saltarello phổ biến trong các triều đình của thời trung cổ châu Âu. サルタレロは中世ヨーロッパの宮廷において人気を博した。 |
Thời Trung cổ Lourdes và lâu pháo đài của nó là trụ sở của bá tước Bigorre. 中世には、ルルドとルルドの要塞城はビゴール伯の本拠地だった。 |
Vào thời Trung Cổ, các thầy bói chọn một loại đá quý cho mỗi tháng trong năm. 中世において,占い師たちは一年の各月に対応する宝石を選び,誕生した月の宝石を身に着けるよう人々に勧めました。 |
Tên gọi Euripus phát triển từ thời Trung cổ từ Evripo và Egripo, và dạng thứ hai dùng để chỉ toàn đảo. 中世には、エヴリポス海峡の名がエヴリポやエグリポと変化して、さらに島全体を指す名称となった。 |
Muốn biết thêm chi tiết về Pháp đình tôn giáo thời Trung cổ, xem bài “The Terrifying Inquisition” trong tạp chí Awake! 中世の異端審問についてさらに詳しく調べたい方は,ものみの塔聖書冊子協会発行の「目ざめよ!」 |
Trong thế kỷ 11 và 12, một trong những lâu đài thời Trung cổ lớn nhất ở châu Âu, Pustý hrad, được xây dựng. 11世紀から12世紀、ヨーロッパでも大きな中世の城の一つプスチー城が建設された。 |
Trong suốt thời Trung Cổ, Berner Oberland, một phần hay toàn bộ, đã nổi dậy chống lại chính quyền của Bernese nhiều lần. 中世後期全体にわたり、オーバーラントは全体あるいは一部で、ベルンの権限に対して数回反発した。 |
Sự phục sinh nền học vấn ở châu Âu được bắt đầu với sự thành lập các trường đại học thời Trung Cổ. ヨーロッパの知的復興は、中世の大学の誕生とともに始まった。 |
Trận này cũng được xem là Cuộc Thập tự chinh Nikopolis, cuộc thập tự chinh lớn cuối cùng ở thời kì Trung Cổ. ニコポリス十字軍と呼称される場合もあり、中世最後の大規模な十字軍である。 |
Nơi đây còn bảo tồn những con phố được quy hoạch thời Trung Cổ và nhiều tòa nhà thời kỳ Cải cách Scotland. 中世の都市図とスコットランド宗教改革時代の建物が多く残る。 |
Trong thời Trung Cổ, những người có tinh thần cải cách cảm thấy cần phải lên tiếng chống lại những tệ đoan thái quá ấy. 中世には,改革を志す人たちが,そのような行き過ぎに反対の声を上げる必要を感じました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のTrung Cổの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。