ベトナム語
ベトナム語のtuổi thọ ngườiはどういう意味ですか?
ベトナム語のtuổi thọ ngườiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtuổi thọ ngườiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtuổi thọ ngườiという単語は,長寿, 長寿を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tuổi thọ ngườiの意味
長寿noun |
長寿
|
その他の例を見る
Tuổi thọ người dân đã tăng lên bằng với mức tăng trong 25 năm. 石器時代からずっと時間をかけて到達した |
MR: Và cái cô đang nói ở đây không phải là về kéo dài tuổi thọ người bằng cách ngăn chạn cái chết, cũng như là kéo dài thời gian trẻ của con người. マット:しかしあなたがここでお話されているのは 死を回避する事で 人間の寿命を延ばす事ではなく 人間の若い時期を延ばそうということですね |
Tôi nghĩ điều đó làm cho tuổi thọ con người có cái nhìn khác hơn. こうした植物を見ると 人間の寿命を新たな視点で考えることができます |
Thế mà tuổi thọ con người lại ngắn hơn nhiều. それに比べると,人間の寿命は非常に短いと言えます。 |
Nhưng khoa học không thành công lắm trong việc kéo dài tuổi thọ con người. しかし科学は,大人の寿命を延ばす点では,限られた成果しか上げていません。 |
Thậm chí có thể thay đổi tuổi thọ con người. 寿命もおそらく変わるでしょう |
Và bạn có thể thấy là tuổi thọ (của người dân) cũng ngắn. ご覧の通り 平均寿命も短く 大抵の方は |
Tuổi thọ trung bình của con người bây giờ là 432 tuổi, và tôi muốn làm việc để kéo dài tuổi thọ của con người ra vô tận. 現在の人類の平均寿命は 432歳で 私の仕事は 人類の寿命を 無限に延ばすことでした |
Và đó nghĩa rằng, nếu chúng ta tận dụng được nó, chúng ta có thể kéo dài tuổi thọ con người. その事は もしそれを微調整すれば ヒトの健康や寿命を増進させることが 出来るかもしれないという事を意味しています |
Có người tính là bấy nhiêu giờ đó bằng với tuổi thọ của khoảng 7.000 người cộng lại. ある算定によると,それは平均の寿命7,000人分を総計したものに相当します。 |
Dù vậy, những tiến bộ về khoa học có thật sự kéo dài tuổi thọ con người hay không thì chưa biết. しかし,科学の進歩が人間の寿命を本当に延ばせるかどうかは,時がたってみないと分かりません。 |
Sau nước sạch và hệ thống vệ sinh, vaccine là một trong nhưng phát minh làm tăng tuổi thọ con người nhiều nhất. 清潔な水や公衆衛生とともに ワクチンは最も寿命を延ばすことのできる 技術です |
Một FOXO là một protein được tìm thấy trong những con sâu trong nhỏ bé, nhằm ảnh hưởng đến tuổi thọ và ở đây là tuổi thọ con người. FOXOは私達が線虫で発見した 寿命に影響するタンパク質です ヒトの寿命にも影響しています |
Tuổi thọ trung bình của người Mỹ vào năm 2013 là 78,9 tuổi . 米国人の平均寿命は2011年では78.7歳であった。 |
Như vậy, sống sạch sẽ hẳn là có ảnh hưởng lớn đến tuổi thọ của một người. 清潔さを保つかどうかで生死が左右されることもある,と言ってよいでしょう。 |
Chúng tôi không biết cụ thể chúng hoạt động như thế nào, những chúng tôi biết rằng gen FOXO có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ con người. これがどの様に機能しているのか 詳細は分かりませんが FOXO遺伝子がヒトの寿命に 影響を与えうることが分かりました |
Thậm chí ở những nơi như Senegal, đầu thế kỉ 20, có sự đổi mới lớn trong lĩnh vực sức khoẻ cộng đồng, và tuổi thọ con người bắt đầu tăng. 例えばセネガルでは 20世紀初頭から 公衆衛生が飛躍的に向上し 平均寿命が伸び始めました |
Ông là chủ tịch Y Học Viện Chống Lão Hóa Hoa Kỳ, một tổ chức các nhà khoa học và bác sĩ chuyên nghiên cứu cách kéo dài tuổi thọ con người. クラツ博士は,人の寿命を延ばすことを目的とした,医師や科学者たちからなる米国老化防止医学協会の会長です。 |
Ngày nay, sự tiến bộ về khoa học, y khoa và các lĩnh vực khác giúp kéo dài tuổi thọ của con người. 科学や医療その他の進歩のおかげで,今日では人々が以前よりも長生きするようになっています。 |
Tuổi thọ người được sinh ra, với một sứ mệnh: thử nghiệm mọi thứ chúng ta có thể thử và nghiên cứu mọi thứ chúng ta có thể từ những quyển sách này với một mục tiêu: khiến giấc mơ về y học cá nhân hóa thành hiện thực am hiểu những việc gì nên làm để có sức khỏe tốt hơn và bí mật trong những quyển sách này là gì? ヒューマン・ロンジェビティ社の ミッションは1つ この本について 学べることをすべて学び 試せることをすべて試して 個別化医療の夢の実現を目指し より良い健康のために 何をしなければならないか この本の秘密は何なのか 解明するということです |
Các đường đồ thị này chỉ ra về cơ bản tuổi thọ con người, theo quan hệ giữa thời gian sống còn lại và sức khỏe của họ, đối với các lứa tuổi khác nhau tại thời điểm nhận được các trị liệu. これらの曲線は 寿命がどのくらい伸びるかの予測です 老化防止治療が可能になった年齢と その時の健康状態からみた その時点での余命です |
Một số nhà khoa học nghiên cứu về sự lão hóa có quan điểm lạc quan về triển vọng kéo dài tuổi thọ của con người. 老化を研究している科学者の中には,寿命が延びる見込みについて楽観的な見方をしている人もいます。 |
BẢY MƯƠI năm—tuổi thọ của một người bình thường—đó là thời gian mà dân Giu-đa sẽ bị lưu đày ở Ba-by-lôn. 人間の一般的な寿命である70年 ― それが,ユダ国民がバビロンで捕囚となる期間です。( |
Tuổi thọ nam giới là từ 46 đến 48 tuổi bằng với người Afghanistan và Somalia. 男性の平均余命は46~48歳で アフガニスタンやソマリアと ほぼ同じです |
Dù cho đó là thời tiết, thiếu thốn tài nguyên hay một con hổ nanh kiếm, tất cả những thứ đó làm giảm tuổi thọ của con người. その力とは 気候かも知れないし 資源不足や サーベルタイガーかも 知れません みんな私たちの寿命を 縮めるように働く力です |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtuổi thọ ngườiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。