ベトナム語
ベトナム語のtỷ trọngはどういう意味ですか?
ベトナム語のtỷ trọngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtỷ trọngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtỷ trọngという単語は,比重を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tỷ trọngの意味
比重noun |
その他の例を見る
Chúng có tỷ trọng khác nhau. 金属の密度は大きく異なり |
Ngành công nghiệp đầu tiên sẽ chiếm một tỷ trọng lớn, với rất nhiều người chơi. 宇宙旅行ビジネスに参入する企業が増えるでしょう |
Cái ổ phía ngoài làm từ ống nhựa polyethylene nóng với tỷ trọng cao thay cho những tấm chắn nóng. 外側のソケットは熱した薄板ではなく 高密度ポリエチレン管でできています |
Phần lớn thu nhập của ông là thu nhập tạm thời, tỷ trọng thu nhập từ vùng đất thấp chiếm khoảng 75% thu nhập đó, và thu nhập từ Burgundy trong thu nhập bình thường chỉ khoảng 5%. ブルゴーニュ公国は、その収入の大部分が臨時収入であり、低地地方からの収入割合はそのうちの約75パーセントを占め、経常収入においてもブルゴーニュ本領から収入はおよそ5パーセントに過ぎなかった。 |
Hãy nghe nhà thiên văn Sir Bernard Lovell: “Nếu vào một thời điểm trong quá khứ, vũ trụ đã một thời ở trong trạng thái kỳ dị, có kích thước cực tiểu và tỷ trọng lớn vô cực, thì chúng ta phải hỏi là: cái gì đã tồn tại trước đó... 天文学者バーナード・ラベル卿の述べるところを聴いてください。「 過去のある時点で,宇宙がかつて無限に小さく,無限に密度の高い特異状態に近かったなら,それ以前には......何があったのかと問わなければならない。 |
Vào thời đó, tại Anh-quốc, tỷ lệ phạm trọng tội tại thành-thị cao hơn từ 2 đến 4 lần tỷ lệ trong vùng nông-thôn. 当時英国では,都市における犯罪が農村地帯の2倍あるいは4倍も多くなっていました。 |
Ngoài ra vì thiếu tài-liệu chính-xác hay đáng tin cậy về dân-số nên chúng ta không có một phương-kế nào để so sánh sự tiến-triển của tỷ-suất trọng tội thời xưa và thời nay. また信頼できる,もしくは明確な人口統計がないので,人口に対する犯罪発生率を今日の発生率と比較する確かな方法がありません。 |
Google tuyên bố điện thoại của bạn đã được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II). 本デバイスは、2016 年電気電子機器廃棄物(管理)規則(以下「規則」といいます)に基づき設計、製造されており、電気電子機器の製造における危険物質の使用の軽減と、重量を基準とする均質物質内のその最大許容濃度に関する規定(規則 16(1))に準拠しています(別表 II に記載されている免除事項を除きます)。 |
Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn đã được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II). 本デバイスは、2016 年電気電子機器廃棄物(管理)規則(以下「規則」といいます)に基づき設計、製造されており、電気電子機器の製造における危険物質の使用の軽減と、重量を基準とする均質物質内のその最大許容濃度に関する規定(規則 16(1))に準拠しています(別表 II に記載されている免除事項を除きます)。 |
Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất tuân thủ Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II). 本スマートフォンは、2016 年電気電子機器廃棄物(管理)規則(以下「規則」といいます)に基づき設計、製造されており、電気電子機器の製造における危険物質の使用の軽減と、重量を基準とする均質物質内のその最大許容濃度に関する規定(規則 16(1))に準拠しています(別表 II に記載されている免除事項を除きます)。 |
Google tuyên bố điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II). 本デバイスは、2016 年電気電子機器廃棄物(管理)規則(以下「規則」といいます)に基づき設計、製造されており、電気電子機器の製造における危険物質の使用の軽減と、重量を基準とする均質物質内のその最大許容濃度に関する規定(規則 16(1))に準拠しています(別表 II に記載されている免除事項を除きます)。 |
Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất tuân thủ Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ liệt kê trong mục lục II). 本スマートフォンは、2016 年電気電子機器廃棄物(管理)規則(以下「規則」といいます)に基づき設計、製造されており、電気電子機器の製造における危険物質の使用の軽減と、重量を基準とする均質物質内のその最大許容濃度に関する規定(規則 16(1))に準拠しています(別表 II に記載されている免除事項を除きます)。 |
Nhà xuất bản nên thận trọng thử nghiệm các tỷ lệ nội dung mẫu miễn phí khác nhau. サイト運営者はさまざまな量の無料サンプルを使って、注意深くテストすることをおすすめします。 |
Chương trình kết hợp được gọi là Động cơ turbine khí tiên tiến (Advanced Turbine Engine Gas Generator/ ATEGG) với mục tiêu cải thiện lực đẩy và giảm trọng lượng để đạt được tỷ lệ lực đẩy trên trọng lượng là 9. この共同計画は「Advanced Turbine Engine Gas Generator(ATEGG)」と呼ばれ、推力の増大と軽量化によって推力重量比9を達成することが目標だった。 |
Tỷ lệ tăng trưởng về trọng lượng và chiều cao mà em bé đạt được trong năm đầu vượt quá những năm sau này trong cả cuộc đời em. 最初の1年間における赤ちゃんの体重の増加と身長の伸びで測った成長量は,普通の成長を遂げたその後の人生における他のどの1年間をも凌ぐのです。 |
Điều gì xảy ra nếu trọng lực mạnh hơn theo tỷ lệ tương ứng, để cho con số trên chỉ có 39 số không (1039) mà thôi? 仮に,重力が相対的にやや強く,上の数字のゼロが39個だけ(1039)であるとしたらどうでしょうか。 |
Trong khi tôi phục vụ với tư cách là chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Chile trong đầu thập niên 1980, quốc gia này đang trải qua một cuộc khủng hoảng kinh tế trầm trọng và tỷ lệ số người thất nghiệp là 30 phần trăm. 1980年初頭にチリでステークの扶助協会会長を務めていたころ,チリは深刻な不景気に見舞われ,失業率は30パーセントでした。 |
Bạn không thể chọn Sắp xếp theo mức độ quan trọng khi báo cáo chứa chỉ số tỷ lệ phần trăm % lần thoát. レポートにパーセントの指標の % Exits が含まれている場合、加重並べ替えは使用できません。 |
Các trận động đất và sóng thần đầy sức tàn phá, chính quyền sụp đổ, tình trạng kinh tế căng thẳng trầm trọng, gia đình bị đe dọa, và tỷ lệ ly dị gia tăng. 地震と津波が恐ろしい破壊をもたらし,政治体制が崩壊し,経済状況が厳しくなり,家族が攻撃を受け,離婚率が高くなっています。 |
Để sử dụng tùy chọn Sắp xếp theo mức độ quan trọng, bạn hãy nhấp vào tiêu đề cột Tỷ lệ thoát (hoặc phầm trăm khác dựa trên chỉ số) trong bảng. 加重並べ替えを使用するには、ソートする表の [直帰率](またはその他のパーセント ベースの指標)列のヘッダーをクリックします。 |
Nếu bạn nhìn vào nước Mỹ, tỷ lệ người Mỹ có thể nói về những vấn đề quan trọng đã tăng từ một phần mười đến một phần tư. アメリカ人に目を向ければ 重要なことを話す相手のいない人の数は 10人に1人から4人に1人に増えた |
Ví dụ: Tỷ lệ thu hút lại hiện là một yếu tố quan trọng đối với sự tăng trưởng của nhiều ứng dụng (phần lớn ứng dụng trong một số trường hợp). たとえば、リピーターは多くのアプリの成長にとって今や不可欠な要素となっています。 |
(Hê-bơ-rơ 4:15; 5:8, 9) Chẳng hạn, chẳng bao lâu nữa Chúa Giê-su sẽ nhận lãnh một trách nhiệm hệ trọng thay —làm sống lại và phán xét hàng tỷ người đã chết! —Giăng 5:21, 22. ヘブライ 4:15; 5:8,9)例えば,イエスはまもなく非常に重要な務めを割り当てられます。 今は亡くなっている幾十億もの人々を復活させ,裁くのです。 ―ヨハネ 5:21,22。 |
• Một số nước cần phải quản lý các dòng vốn chảy vào mạnh mẽ bằng cách duy trì một hỗn hợp chính sách vĩ mô phù hợp, đủ linh hoạt trong tỷ giá hối đoái và chính sách vĩ mô thận trọng. · いくつかの国は、今後も適切なマクロ政策を組み合わせ、為替レートと健全なマクロ政策に十分な柔軟性をもたせることにより、資本の大幅な流入を管理する必要がある。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtỷ trọngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。