ベトナム語
ベトナム語のviệc thiệnはどういう意味ですか?
ベトナム語のviệc thiệnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのviệc thiệnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のviệc thiệnという単語は,慈善, 慈悲, 恵み, 恵沢, 施し物を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語việc thiệnの意味
慈善(charity) |
慈悲(charity) |
恵み
|
恵沢(benefaction) |
施し物(charity) |
その他の例を見る
Việc thiện mang lại lợi ích tốt nhất 最善の益となる施し |
Đi Làm Việc Thiện trên Khắp Thế Giới 世界中でよい働きをする |
Làm việc thiện không có sự hạn chế về giờ giấc. ペテロ第一 3:15)良いことに関しては,行なってはならない時などないのです。 |
Tạp chí này cho biết việc thiện nào làm hài lòng Đức Chúa Trời”. この雑誌は,本当に価値のある親切について説明しています」。 |
Điều gì đã thúc đẩy những người này làm việc thiện? 施しを行なうようこれらの人々を動かしたものは何だったのでしょうか。 |
Margaery đã làm nhiều việc thiện cho dân nghèo tại Highgarden. マージェリー は ハイ ガーデン に お い て も 貧し き 者 へ 施し を 行 っ て い ま し た |
Cô đang làm một việc thiện. あなたは立派なことをしているのですよ。 |
HIỂN NHIÊN, con người có khả năng làm nhiều việc thiện. 人間には様々な善を行なう能力があることは明らかです。 |
Họ sẵn sàng làm việc thiện có thể cứu mạng trong trường hợp hỏa hoạn. 隊員たちは,万一の火災時に人命を救う“良い業”の備えをしています。 |
Giống như Đô-ca thời xưa, anh chị “làm nhiều việc thiện và hay giúp đỡ người nghèo” (Công 9:36). 使徒 9:36)エホバがそれに目を留め,報いてくださることを確信してください。 |
Nhiều người làm “việc thiện” cách nào, và tại sao cách ấy có thể dẫn đến sự chán chường? そのような仕事が挫折感をもたらすことがあるのはなぜですか。 |
(b) Tại sao vấn đề không phải là chọn hoặc làm việc thiện hoặc tham gia vào thánh chức? ロ)これが,良い業を行なうか,公の宣教に携わるか,という二者択一の問題でないのはなぜですか。 |
Điều này cũng sẽ giúp chúng ta nhận ra một việc thiện đặc biệt mang lại lợi ích tốt nhất. また,最善の益となる特別な施しについても分かるでしょう。 |
(Giăng 17:3) Giúp người khác thu thập sự hiểu biết này là việc thiện tốt nhất một người có thể làm. ヨハネ 17:3)この知識を得るようだれかを助けることは,人の行なえる最大の善です。 |
Bà được anh chị đồng đạo yêu thương vì “làm nhiều việc thiện và hay giúp đỡ người nghèo” (Công 9:36). 彼女は善行と......憐れみの施しとに富んでいた」ので,仲間の信者から愛されました。( |
Nhìn thấy người khác làm việc thiện, họ tự bảo, "Wow, tôi cũng muốn làm việc đó bằng tiền của mình." 彼らは他の人達の活動を見て こう言います 「自分の資産で同じことをやりたい」 |
□ Các “việc thiện” của thế gian khác thế nào với công việc rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời? □ この世の「立派な仕事」と,神の王国の良いたよりを宣べ伝える業とは,どのように違いますか |
* Chúa đã đưa ra những lời cảnh báo nào cho những người làm việc thiện mà không có chủ ý thật sự? * 真心からでなく善い行いをする人々に対して,主はどのような警告をされただろうか。( |
Phép lạ khuyến khích người ta làm việc thiện, bày tỏ tính rộng rãi và biểu lộ lòng trắc ẩn.—Số ra ngày 1 tháng 3, trang 8. ローマ 15:6)それらの奇跡は,善を行なうこと,寛大さを示すこと,同情を表わすことを奨励するものでした。 ―3月1日号,8ページ。 |
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Nhưng có phải việc thiện duy nhất được Đức Chúa Trời ban phước là sự giúp đỡ cá nhân trực tiếp không? コリント第二 8:12)とはいえ,神はそのような個人的また直接的な施しだけを祝福されるのでしょうか。 |
Đức Tin • Thiên Tính • Giá Trị Cá Nhân • Sự Hiểu Biết • Sự Lựa Chọn và Chịu Trách Nhiệm • Việc Thiện • Tính Ngay Thật • và Đức Hạnh 信仰・神から受けついだとくしつ・個人のかち・知識・選択とせきにん・よい行い・誠実・とく。 |
Đánh giá của tôi về dự án là (kể cả cảm nghĩ và sự hiểu biết của em về việc thiện đã gia tăng như thế nào): このプロジェクトに対する自己評価(どのように感じたか,また善い行いに関する理解がどのように深まったか,など) |
* Ngoài việc ước muốn các phước lành từ Chúa ra, các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để làm việc thiện với chủ ý thật sự? * 主の祝福を願うことに加えて,真心から善い行いをすることはなぜ大切だと思いますか。 |
Sau khi đã hoàn tất sáu kinh nghiệm giá trị đạo đức về việc thiện, hãy lập ra một dự án mà sẽ giúp em thực hành điều em học được. 「善い行い」の徳質の体験を6つ終了したら,学んだことを実践するのに役立つプロジェクトを一つ自分で考えます。 |
Mời học sinh im lặng tra cứu Mô Rô Ni 7:6–10, tìm kiếm những lời cảnh báo của Chúa cho những người làm việc thiện mà không có chủ ý thật sự. 生徒たちにモロナイ7:6-10を黙読して,真心からでなく善い行いをする人々に対して主はどのような警告を与えておられるかを見つけてもらう。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のviệc thiệnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。