ベトナム語
ベトナム語のvòi nướcはどういう意味ですか?
ベトナム語のvòi nướcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのvòi nướcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のvòi nướcという単語は,蛇口を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語vòi nướcの意味
蛇口noun |
その他の例を見る
Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy. 確かに アプリなしでも 消火栓を掘り出せていたかもしれませんし 多くの人がそうしています |
Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày. 学校にも洗浄施設を造り 子供達が1日に何度でも顔を洗えるようにしました |
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay. きれいな流水で手をぬらし,石けんをつける。 |
Rửa dưới vòi nước đang chảy. きれいな流水ですすぐ。 |
Họ để ý rằng thành phố không bao giờ tháo bỏ những vòi nước chữa cháy. そこで彼らは 市が全く消火栓を掘り出して もらえていないことに気が付きました |
Bằng cách mở vòi nước hoặc giảm đường kính của tia nước, bạn tăng áp lực của nước. 蛇口をひねって水量を増したり,ノズルを絞ったりすると,水圧は高くなります。 |
Với những người khác, đó lại là một người cầm vòi nước trong vườn. ホースを持つ人をそうだと思う人もいるでしょう |
Al là một vòi nước cứu hỏa tại Boston. アルは ボストン市にある消火栓です (チラシ: 僕をアルと呼んでいいよ) |
(Tiếng cười) Đây là vòi nước làm từ một mẩu quả ổi. (笑) こちらの蛇口は オーセージ・オレンジの木でできています |
Và vòi nước kia là một cái vòi rót bia. この蛇口は ビールの栓です |
▪ Thay vòng đệm của vòi nước bị rỉ—vòi nước rỉ có thể phí 7.000 lít một năm. ■ 水漏れするパッキンを取り替える。 そのままにしておくと,年間約8,000リットルの水が無駄になるかもしれない。 |
họ phải tắt tòan bộ vòi nước 栓をすっかり閉めてしまう以外になかったのです |
Tại vài nơi nhà ở không có bồn tắm hoặc ngay cả vòi nước để tắm. ある場所では,家に風呂はもちろん,シャワーさえありません。 |
Một vài người địa phương giật lấy vòi nước từ những người lính cứu hỏa để giập tắt nhà của họ. 現地の人の中には消防隊から無理矢理 ホースを奪い鎮火を試みる人もいたほどです |
Trong chốc lát, tôi thấy mình đang đứng ở sân sau trong khi bà ngoại cầm vòi nước xịt vào tôi. 気がつくと,祖母からホースで水を浴びせられていました。 |
Nhưng chúng ta chưa thật sự đối mặt với viễn cảnh khi mở vòi nước mà không có gì chảy ra. しかし水道の蛇口をひねって 本当に何も出てこなかったことは なかったと思います |
Nấu ăn, giặt quần áo bằng tay, và không có vòi nước trong nhà đều không có gì lạ đối với tôi. 料理や手洗いの洗濯,水道水がないといったことなどは,私にとって初めての事ではありません。 |
Đó có thể là việc xử lý vòi nước chữa cháy, dọn đống cỏ dại, dựng lại thùng rác có 1 chú chuột opossum bên trong. 例えば 消火栓を掘り出したり 草を抜いたり オポッサムが入ってしまった ゴミ箱をひっくりかえしたりするようなことです |
▪ Lắp vỉ lọc vào vòi nước—nó tương đối không đắt lắm và giảm nửa lượng nước chảy nhưng không bớt đi sự hữu dụng. ■ 蛇口に節水器具を取り付ける。 比較的安い上に,給水量が半分ですみ,しかも使い勝手は変わらない。 |
Ý tôi là đó chỉ là một luật lệ rất linh động, sẽ có khoảng 2 đến 3 vòi nước chữa cháy ở mỗi một khu thành phố. 大体の目安なんですが 一つの街区あたり だいたい2〜3つの消火栓があります ここのアスファルトを除いて |
Nó nóng đến mức, những vòi nước phải phun vào những người lính cứu hỏa chiến đấu gần lửa và không có quần áo bảo vệ. 熱気は凄まじく 防護服も つけずに灼熱と間近で戦う 消防士をホースを使って冷却するほどでした |
Rồi xe đi tới, và vòi nước máy - "Nó ở tít đằng kia, đỗ ở đây là ổn", và thực sự có cả vạch kẻ khéo léo để đỗ xe. だから 駐車する車が現れても 消火栓がずっと 向こうにあるので 大丈夫と思うのです 実際 駐車スペースはきれいに塗ってあります |
□ Bên trong: Thảm, màn, ghế, đèn, vòi nước, bồn cầu, bồn rửa tay, sơn và giấy dán tường, tủ sách và phòng máng áo khoác có sạch sẽ, lành lặn không? □ 内装: カーペット,カーテン,いす,作り付けの備品,壁紙,文書用の棚,クロークは,体裁が悪くなっていませんか。 |
Vòi nước thứ 3 mà chúng ta cần mở không phải là vòi nước, nó là một dạng vòi nước ảo nó sẽ là việc bảo tồn nước mà chúng ta sẽ làm. 3番目の蛇口は 決して開かれない蛇口 仮想の蛇口です 水を節約することです |
Ở Ấn Độ và những quốc gia đang phát triển, quân đội và vũ trang, công ty phần mềm và tàu vũ trụ có lẽ không quan trọng bằng vòi nước và nhà vệ sinh. インドや他の開発途上国にとって― 軍隊や軍備 ソフトウェア企業やスペースシャトルなんて 蛇口やトイレほど 重要ではないのかも知れません |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のvòi nướcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。