ベトナム語
ベトナム語のvốn làはどういう意味ですか?
ベトナム語のvốn làという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのvốn làの使用方法について説明しています。
ベトナム語のvốn làという単語は,そもそも, もともとを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語vốn làの意味
そもそもconjunction |
もともとadverb Đa số các sách trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp vốn là những lá thư. クリスチャン・ギリシャ語聖書中のほとんどの書は,もともとは手紙でした。 |
その他の例を見る
Sợi dây nhảy vốn là một vật đơn giản. 跳び縄というのは すごくシンプルなものです |
Thực tế, những bức ảnh trở thành vốn là tiếng nói của sự phản kháng. これらの写真は実際に 抗議活動そのものとなりました |
Môn đồ Gia-cơ viết: “Ê-li vốn là người yếu-đuối như chúng ta” (Gia-cơ 5:17). 弟子ヤコブは,「エリヤはわたしたちと同様の感情を持つ人でした」と書いています。( |
Pod 042 vốn là hỗ trợ của 2B, nay bắt đầu đi theo A2 như di nguyện của 2B. 随行対象だった2Bを失ったポッド042は、2Bからの最後の命令としてA2の支援を開始。 |
“Lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay” 「賢い者たちの舌は人をいやす」 |
Người Hoa tin rằng có vài loài vật vốn là kẻ thù không đội trời chung. 中国人は天敵同士の動物がいると 思っています |
Gray vốn là một binh sĩ trong quân đội Hoa Kỳ vào Thế chiến thứ II. グレイは第二次世界大戦のアメリカ陸軍の兵士でした。 |
“Lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”. —CHÂM-NGÔN 12:18. 「賢い者たちの舌は人をいやす」。 ―箴言 12:18。 |
Trong Kinh-thánh sự sửa phạt vốn là cách chỉ dạy (Châm-ngôn 4:1; 8:33). 箴言 23:24,25)聖書では,懲らしめは元々,教えを与える一つの方法とされています。( |
Mà đó vốn là, một lần nữa, là một tin tốt lành, khi so với -- 繰り返しますが これはとても良いニュースです |
Môn đồ Gia-cơ viết: “Ê-li vốn là người yếu-đuối như chúng ta”. エリヤはわたしたちと同様の感情を持つ人でした」と,ヤコブは書いています。( |
Đa số các sách trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp vốn là những lá thư. クリスチャン・ギリシャ語聖書中のほとんどの書は,もともとは手紙でした。 |
Vốn là một người đam mê công việc, anh ấy giờ còn làm nhiều hơn 15 đến 18 tiếng mỗi ngày. ボニカは元々 仕事人間でしたが さらに働くようになりました 1日に15~18時間もです |
“Hãy nên thánh, vì ta Giê-hô-va Đức Chúa Trời các ngươi, vốn là thánh” (LÊ-VI KÝ 19:2). 「あなた方は聖なる者となるべきである。 あなた方の神であるわたしエホバは聖なる者だからである」― レビ記 19:2。 |
Điều này dẫn đến việc ông ta có sự kiểm soát ở Telecom Italia với tỷ số vay vốn là 26. 結局 彼はテレコム・ イタリアを支配しました レバレッジは26倍です |
Khâm vốn là một người rất thành thật, không chỉ về tiền bạc, nhưng cũng về tư tưởng và tín ngưỡng. と,彼は言いました。 カームは,お金の問題だけでなく,考えや信条においても非常に正直な人でした。 |
Chuyện ví dụ này không những rất tế nhị, mà còn hợp với Đa-vít vốn là một người chăn chiên. サムエル後 12:1‐6)それは単に巧みなものだっただけでなく,ダビデに適していました。 ダビデはかつて羊飼いだったからです。 |
* Ai có trách nhiệm dạy ngài sự hiểu biết và thông sáng vốn là căn bản cho sự khôn ngoan ấy? * そうした知恵の基礎となる知識と理解を子供に得させる責任はだれにあったでしょうか。 |
Trung Đông là vốn đúng là một chuyến phiêu lưu trong vài năm gần đây. 冒険と言えば 中東は ここ数年 冒険を経験してきました |
Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”. 剣で突き刺すかのように無思慮に話す者がいる。 しかし,賢い者たちの舌は人をいやす」。( |
Chúng tôi tiến hành chiến dịch 3 ngày cho bênh ung thư vú với số vốn là 350.000 đô là trong vốn rủi ro. 3日間の乳癌のイベントでは リスク市場から 3,500万円の初期投資を受けて |
Elizabeth, 19 tuổi, than rằng: “Vốn là đứa nhút nhát nên mình rất khó tiếp xúc với mọi người tại buổi nhóm họp. 19歳のエリザベスはこう嘆きます。「 |
Trong một phòng học với thời gian dội âm là 1.2 giây, vốn là điều thông thường, thì nó nghe như thế này. ある教室の残響時間は1.2秒です よくある状況なのですが こんな風に聞こえます |
Khi nó nói dối, thì nói theo tánh riêng mình, vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối”. 彼が偽りを語るときには,自分の性向のままに語ります。 彼は偽り者であって,偽りの父だからです」。( |
Tuy nhỏ bé nhưng đảo Timor có hệ sinh thái đa dạng, vốn là sự kết hợp giữa châu Á và châu Úc. ティモール島は小さな島ですが,アジアとオーストラリアとの生物分布の境界線上にあります。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のvốn làの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。