jefatura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jefatura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jefatura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jefatura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Lãnh đạo, sự lãnh đạo, tổng hành dinh, phương hướng, cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jefatura

Lãnh đạo

(leadership)

sự lãnh đạo

(leadership)

tổng hành dinh

(headquarters)

phương hướng

cơ quan

Xem thêm ví dụ

Sin una jefatura apropiada en el hogar, ¿tendrán la espiritualidad necesaria para sobrevivir al día de Jehová?
Không có người cầm đầu đúng đắn trong nhà, liệu những thành viên trong gia đình có đủ sức mạnh thiêng liêng cần thiết để sống sót ngày Đức Giê-hô-va không?
(Génesis 1:28.) El papel femenino de Eva en la familia era ser una “ayudante” y “un complemento” de Adán, cuya jefatura debía acatar, cooperando con él en la realización del propósito que Dios había declarado para ellos. (Génesis 2:18; 1 Corintios 11:3.)
Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3).
Se unió al equipo de Mijaíl Tijonravov en la OKB (oficina de diseño), y en 1955 formó parte del equipo que diseñó los satélites Sputnik, la cápsula espacial Vostok, la nave espacial Vosjod, y la cápsula espacial Soyuz bajo la jefatura del Diseñador en Jefe Soviético Serguéi Koroliov.
Ông gia nhập OKB (phòng thiết kế thí nghiệm) của Mikhail Tikhonravov, và năm 1955, Feoktistov tham gia đội chuyên viên thiết kế các vệ tinh Sputnik, đầu tàu vũ trụ Vostok, đầu tàu vũ trụ Voskhod và đầu tàu vũ trụ Soyuz dưới dự lãnh đạo của trưởng ban thiết kế Xô Viết Sergey Korolev.
En despliegue de lealtad, da adelanto a los intereses de la adoración pura bajo la jefatura de Jesucristo.
Hội đồng này trung thành phục vụ quyền lợi của sự thờ phượng trong sạch dưới quyền lãnh đạo của Giê-su Christ.
b) ¿A quién se ha nombrado Cabeza de la congregación cristiana, y cuál es una manera importante de mostrar nuestra sumisión a su jefatura?
b) Ai được bổ nhiệm làm Đầu của hội-thánh tín đồ đấng Christ, và một cách quan trọng để chứng tỏ chúng ta phục tùng sự lãnh đạo của ngài là gì?
Una de las principales razones para esto es que muchos esposos no han seguido las instrucciones de Dios sobre cómo ejercer apropiadamente la jefatura que tienen como cabeza.
Lý do chính của việc này là vì nhiều người chồng không làm theo lời chỉ bảo của Đức Chúa Trời về cách hành quyền gia trưởng một cách đúng đắn.
(1 Samuel 25:32, 33.) De igual manera, hoy las esposas cristianas no deben agitarse ni rebelarse contra la jefatura de sus esposos, pero si estos siguen un derrotero anticristiano, no tienen que seguirlos en tal proceder.
Cũng tương tợ như thế, các nữ tín đồ đấng Christ làm vợ ngày nay không nên làm lớn chuyện và chống đối lại vai trò làm đầu của chồng mình, nhưng một khi chồng đi theo chiều hướng không phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh thì nàng không nhất thiết phải theo.
En el gobierno de la Alianza colaboró con Rodolfo Terragno en la Jefatura de Gabinete de Ministros y luego fue Presidenta de la Comisión Tripartita de Igualdad de Oportunidades y de trato en el mundo laboral del Ministerio de Trabajo de la Nación.
Trong chính phủ Liên minh, Lubertino hợp tác với Rodolfo Terragno trong Văn phòng Bộ trưởng Nội các, và sau đó là Chủ tịch Ủy ban ba bên về Bình đẳng cơ hội và làm việc với Bộ Lao động.
La vieja orden administrativa tribal de los strategiai ("generalcies"), encabezado por un estratego ("general"), se mantuvieron como las principales divisiones administrativas, pero algunos pueblos se agruparon en kōmarchiai ("jefaturas pueblo") o subordinadas a las ciudades vecinas (las dos colonias romanas de Colonia Claudia Aprensis y colonia Flavia Pacis Deueltensium y varias ciudades griegas, muchas de los cuales fueron fundadas por Trajano), que se distinguen.
Các bộ lạc cũ dựa trên nền tảng strategiai ("generalcies"), đứng đầu là một strategos ("tướng"), đã được giữ lại là các đơn vị hành chính chính, nhưng một số làng đã được tập hợp lại với nhau thành kōmarchiai hoặc trực thuộc các thành phố lân cận (hai thuộc địa La Mã Colonia Claudia Aprensis và Colonia Flavia Pacis Deueltensium và một số thành phố của người Hy Lạp, khá nhiều trong số đó đã được thành lập bởi Trajan) mà được thiết lập ngoài ra.
En Noordwijk está también la jefatura de la base de operaciones científicas (European Space Research and Technology Centre o ESTEC), parte de la Agencia Espacial Europea (ESA).
Noordwijk là nơi đóng trụ sở Trung tâm công nghệ và nghiên cứu không gian châu Âu (ESTEC), thuộc Cơ quan không gian châu Âu (ESA).
Nunca sea mandón ni tiránico al ejercer su jefatura, sino muestre humildad.
Đừng bao giờ tỏ ra hống hách hay độc tài khi đảm trách quyền làm đầu, nhưng hãy khiêm nhường.
Al tomar en cuenta los sentimientos de su esposa y no pasarlos por alto, hará que ella respete aun más su jefatura.
Bằng cách để ý đến cảm tưởng của vợ thay vì làm ngơ, bạn thật sự giúp cho vợ tôn trọng quyền cầm đầu của bạn.
Digno de mencionar es el retrato que hace del cruzado Bohemundo de Tarento, normando del sur de Italia, quien bajo la jefatura de su padre Roberto Guiscardo, había invadido parte del territorio bizantino en los Balcanes en 1081.
Sự nghi ngờ đặc biệt được dành riêng cho nhà lãnh đạo Thập tự quân Bohemond thành Taranto, một người Norman miền Nam nước Ý nằm dưới sự lãnh đạo của phụ thân Robert Guiscard, từng mang quân xâm chiếm lãnh thổ Đông La Mã ở Balkan vào năm 1081.
En vista del principio bíblico de jefatura, puede que usted, esposo, esté completamente de acuerdo con lo que él dijo.
Theo quan-điểm của nguyên-tắc về việc cầm đầu, hẳn bạn hoan-hỉ đồng ý.
6 Entre los guardadores de integridad ha sobresalido también un elevado aprecio al principio de la jefatura, junto con amor personal a Jehová.
6 Những người giữ sự trung thành cũng đã bày tỏ những đức tính đặc sắc như họ rất kính trọng nguyên tắc về uy quyền, song song với việc họ yêu thương Đức Giê-hô-va.
9, 10. a) ¿Cómo se aplica el principio de la jefatura en la congregación cristiana?
9, 10. a) Nguyên tắc về quyền làm đầu được áp dụng thế nào trong hội thánh tín đồ đấng Christ?
La retirada en 1970 de las fuerzas sirias enviadas para ayudar a la OLP durante las hostilidades del "Septiembre Negro" con Jordania reflejaron este desacuerdo político dentro de la jefatura del partido Ba'ath.
Cuộc rút lui năm 1970 của các lực lượng Syria được gửi tới để giúp đỡ PLO trong những hành động thù địch "tháng 9 Đen" với Jordan phản ánh sự bất đồng chính trị này bên trong giới lãnh đạo Đảng Baath cầm quyền.
6 Jehová ejerció su jefatura sobre Cristo con bondad amorosa, y la respuesta de Cristo fue: “En hacer tu voluntad, oh Dios mío, me he deleitado.”
6 Đức Giê-hô-va hành quyền trên đấng Christ một cách nhân từ, và đấng Christ đáp lại: “Hỡi Đức Chúa Trời tôi, tôi lấy làm vui mừng làm theo ý muốn Chúa” (Thi-thiên 40:8; Hê-bơ-rơ 10:7).
¿Cómo puede el esposo demostrar discernimiento y ejercer su jefatura con prudencia si la esposa no es creyente?
Người chồng có thể tỏ ra hiểu biết và khéo léo sử dụng quyền làm đầu như thế nào nếu vợ không tin đạo?
6 Para que a una esposa se le ame tiernamente, se requiere más de ella que sencilla sumisión a la jefatura o posición de su esposo como cabeza.
6 Người vợ thật đáng yêu, ngoài việc vâng phục quyền làm đầu của chồng, cũng phải làm nhiều điều cần thiết khác.
El esposo y la esposa procuran el beneficio de la familia viendo como es debido la jefatura. (Efesios 5:22-25, 28-33; 6:4.)
Với quan điểm đúng về quyền làm đầu, cả hai vợ chồng tìm kiếm lợi ích tốt nhất cho gia đình (Ê-phê-sô 5:22-25, 28-33; 6:4).
(2 Corintios 4:4.) En algunos lugares, muchas mujeres compiten con los hombres por la jefatura, pasando por alto los principios bíblicos.
Ở một số nước, nhiều phụ nữ tranh giành quyền làm đầu với đàn ông, lờ đi các nguyên tắc Kinh-thánh.
Por supuesto, sería sabio el que usted estuviera dispuesto a oír sugerencias y preferencias de otros miembros de la familia y tomara en consideración estas sugerencias a medida que ejerciera su jefatura como cabeza.
Dĩ nhiên là để tỏ ra khôn ngoan bạn nên lóng tai nghe những lời đề nghị và những sở thích riêng của những người khác trong gia đình, đoạn khi hành quyền gia trưởng bạn nên để ý đến những lời đề nghị đó.
Recordó la muerte de Oanh un mes antes, la mañana en que su regimiento atacó la jefatura de policía de Buon Me Thuot.
Anh nhớ lại cái chết của Oanh cách đây hơn một tháng, vào buổi sáng hôm trung đoàn đánh vào Ty cảnh sát Buôn Ma Thuộc.
(c) Cuando los hijos están casados, ¿la jefatura de quién deben respetar los padres?
c) Khi con cái đã lập gia đình, cha mẹ nên tôn trọng quyền của ai làm đầu gia đình?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jefatura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.