jerga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jerga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jerga trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jerga trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tiếng lóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jerga

tiếng lóng

noun

En la jerga actual de internet, se dice que nos “queman” aquellos que no concuerdan con nosotros.
Bằng tiếng lóng trên Internet ngày nay, chúng ta nói về việc “bị hại lây” bởi những người không đồng ý với chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Los detalles de cada ataque por sorpresa, cada convoy secreto y cada submarino en el maldito Atlántico entra en esa cosa y sale una jerga sin sentido.
Chi tiết về tất cả các cuộc đột kích, tất cả các đoàn xe bí mật, tất cả các tàu ngầm trên Đại Tây Dương, đều đi qua cỗ máy kia... và biến thành một mớ vô nghĩa.
Y cuando estén describiendo su ciencia, cuidado con la jerga.
Khi mô tả khoa học, hãy cẩn thận khi dùng thuật ngữ.
Pietro desconfiaba de la educación artística formal de la educación de la historia del arte, porque temía que atiborrara a la gente con jerga, y después simplemente se dedicaran a clasificar cosas en lugar de observarlas, y quería recordarnos que todo arte había sido contemporáneo alguna vez. y quería que usáramos los ojos, y era especialmente evangélico en cuanto a este mensaje, porque él estaba perdiendo la vista.
Pietro đã tỏ ra nghi ngờ về rèn luyện nghệ thuật trang trọng, và lịch sử đào tạo nghệ thuật, bởi vì ông ấy sợ rằng điều đó sẽ làm cho mọi người cảm thấy khó hiểu, và sau đó họ sẽ chỉ phân loại mọi thứ hơn là nghiên cứu về nó, và ông ấy muốn nhắc nhở chúng ta rằng nghệ thuật chỉ là nhất thời, và ông ấy muốn chúng ta sử dụng đôi mắt của chính mình, và đặc biệt mang kinh Phúc Âm vào câu nói của mình, bởi vì ông ấy đang mất phương hướng.
8 La letra del rap —normalmente una ruda mezcla de lenguaje indecente y jerga callejera— parece ser otra razón de su gran popularidad.
8 Lời nhạc “rap”—thường lẫn lộn những lời thô tục và tiếng lóng ngoài đường—dường như là một lý do khác khiến cho nhạc “rap” thành nổi tiếng.
Qué buena jerga tiene este avión.
Nhiều biệt ngữ trên máy bay này ghê.
Hablaba el español cruzado con jerga de marineros.
Anh nói tiếng Tây Ban Nha có pha những từ lóng của dân thủy thủ.
Lo vemos en la constante aparición de palabras coloquiales y jergas, en el cambio histórico de las lenguas, en la variedad de dialectos y en la formación de nuevas lenguas.
Chúng ta thấy việc đó trong sự xuất hiện liên tục của thành ngữ và thuật ngữ, trong quá trình thay đổi lịch sử của các ngôn ngữ, trong sự phân tách các phương ngữ và sự hình thành các ngôn ngữ mới.
Se expresaba con esas palabras, con esa jerga.
Nó cứ lặp lại những từ đó, thuật ngữ đó.
Es un término horrible de la jerga médica.
Đó là một thuật ngữ kinh khủng trong ngành.
El 95% de los tipos con los que estaba encerrado habían sido traficantes de drogas. Cuando hablaban de lo que hacían, hablaban en una jerga diferente, pero los conceptos de negocio de los que hablaban no eran diferentes de los que uno aprende en el primer año del MBA de Wharton: incentivos promocionales, nunca cobrar a un usuario la primera vez, grupos focales para el lanzamiento de nuevos productos expansión territorial.
Lúc đó, 95% những gã từng bị bỏ tù với tôi đã từng là những kẻ buôn bán ma túy ở bên ngoài, nhưng khi nói về những gì mình đã làm, họ nói về chúng với những thuật ngữ khác nhau nhưng những ý tưởng kinh doanh họ nói đến đều không giống những gì mà bạn sẽ học được vào năm nhất của các khóa học MBA ở Wharton đâu: kích thích quảng bá, đừng bao giờ thu phí khách hàng đầu tiên cả, tập trung nhóm giới thiệu những sản phẩm mới mở rộng lãnh thổ
El nombre proviene de la jerga de Internet «copypaste», que se refiere al texto que ha sido copiado y pegado por los usuarios en los foros de discusión en múltiples ocasiones.
Tên có nguồn gốc từ Troll (Internet) thuật ngữ "copypasta", trong đó đề cập đến văn bản đã được sao chép và đăng bởi người dùng trên diễn đàn đã được thảo luận nhiều lần.
Pero yo lo alentaría a pensar en política y no en la jerga legal.
Nhưng tôi khuyên ngài nên nghĩ theo kiểu chính trị chứ đừng theo kiểu luật sư.
Son más que los códigos como el pig latin, y no son solo colecciones de jerga inventada como el nadsat hablado por los matones adolescentes de "La naranja mecánica", donde 'droog' en ruso significa 'amigo'.
Chúng không chỉ gồm những mật mã như Pig Latin, và cũng không chỉ là những tiếng lóng như biệt ngữ Nadsat mà bọn lưu manh tuổi teen trong "A Clockword Orange" sử dụng, với từ "droog" trong tiếng Nga nghĩa là "friend" (bạn bè).
En la jerga actual de internet, se dice que nos “queman” aquellos que no concuerdan con nosotros.
Bằng tiếng lóng trên Internet ngày nay, chúng ta nói về việc “bị hại lây” bởi những người không đồng ý với chúng ta.
La jerga es uno grande.
Thuật ngữ là một vấn đề lớn ở đây.
Jerga callejera.
Cách nói đường phố
En la jerga callejera es conocida por causar un estado de disociación similar a la esquizofrenia.
Theo tiếng lóng đường phố, nó được biết là k-hole.
Guárdate la jerga técnica, por favor.
Làm ơn bỏ qua chuyện kỹ thuật cho tôi nhờ.
Conforme construimos más y más piezas azules, para usar jerga matemática, conforme tomamos el límite cuando n tiende a infinito, todo el cuadrado se cubre de azul.
Khi ta tạo ra càng nhiều mảnh màu xanh, theo ngôn ngữ toán học, cũng giống như việc ta cho n tiến tới vô hạn, cả hình vuông được biến thành màu xanh.
La jerga es un obstáculo para nuestra comprensión de sus ideas.
Thuật ngữ ngăn cản chúng tôi hiểu được ý tưởng của anh.
(Risas) Y me entregó una tesis impresa en blanco y negro sobre un poeta llamado Etheridge Knight y el carácter oral de la poesía. Desde ese momento, Reggie dejó de ser el mejor para mí, porque lo que me enseñó Etheridge Knight fue que puedo hacer que mis palabras suenan como música, incluso las pequeñas, los monosílabos, Los sis, peros, ques, las ies mi jerga afroamericana podría oírse muy bien, y desde ahí, empecé a perseguir a Etheridge Knight.
"Reg E., Nền tảng về câu chữ và sự lưu tâm về âm điệu là cái gì vậy?" (Cười) Và ông đưa cho tôi một bài luận cương in trắng đen về một nhà thơ tên Etheridge Knight và bản chất khẩu âm của thơ và từ thời điểm đó trở đi Reggie không còn là người vĩ đại nhất với tôi. vì những gì Etheridge Knight dạy cho tôi là tôi có thể làm cho từ ngữ của mình biến thành âm nhạc thậm chí những từ nhỏ nhất, những đơn âm từ nếu, và, nhưng, gì hàng đống đường phố trong tiếng lóng có thể rót vào tai, và từ đó, tôi bắt theo đuổi Etheridge Knight.
Para usar la jerga de la física, han medido el periodo de las ondas sobre las que el corcho está oscilando.
Theo thuật ngữ vật lý, bạn đã đo chu kỳ của ngọn sóng mà nút bần nhấp nhô theo.
En los Estados Unidos, comprar en una tienda de caridad se ha vuelto lo suficientemente popular como para ganar un término de jerga: thrifting.
Ở Hoa Kỳ, mua sắm tại một cửa hàng từ thiện đã trở nên đủ phổ biến để kiếm một thuật ngữ tiếng lóng: tiết kiệm.
Este tipo de jurado recibe en la jerga jurídica inglesa el nombre de petit jury (pequeño jurado) o jurado procesal, para distinguirlo del gran jurado.
Đây là ban hội thẩm phán định, khác với phòng luận tội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jerga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.