jocurile olimpice trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jocurile olimpice trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jocurile olimpice trong Tiếng Rumani.
Từ jocurile olimpice trong Tiếng Rumani có nghĩa là thế vận hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jocurile olimpice
thế vận hộinoun sunt Jocurile Olimpice pentru oamenii cu dizabilitati fizice là thế vận hội cho người khuyết tật thể chất — |
Xem thêm ví dụ
Poate unul dintre ei va ajunge la Jocurile Olimpice. Có lẽ một trong số họ có thể vào đến Olympics. |
Londra a devenit primul oraș care a organizat trei ediții ale Jocurilor Olimpice, odată cu ediția din 2012. Luân Đôn trở thành thành phố đầu tiên tổ chức ba kỳ Thế vận hội vào Thế vận hội Mùa hè 2012. |
A VII-a ediție a Jocurilor Olimpice de iarnă s-a desfășurat la Cortina d'Ampezzo, Italia. Thế vận hội Mùa đông 1956 được tổ chức tại Cortina d'Ampezzo. |
A XVI-a ediție a Jocurilor Olimpice de iarnă s-a desfășurat la Albertville, Franța. 1992 – Thế vận hội Mùa đông XVI bế mạc tại Albertville, Pháp. |
Pentatlonul în forma sa modernă a fost inventat de baronul Pierre de Coubertin, fondatorul Jocurilor Olimpice moderne. Nó được đặt theo tên Pierre de Coubertin, founder of the modern Olympic Games. |
A participat la Jocurile Olimpice din 2012 de la Londra. Anh sẽ tham gia Olympics London 2012. |
Pacea pe care am numit-o " Liniştea Jocurilor Olimpice "... a fost zguduită în jurul orei 5:00. Sự thanh bình của 1 " Olympic bình an "... đã bị phá tan vào lúc 5 giờ rạng sáng ngày hôm nay. |
Kodak a angajat- o pe Natasha ca să fie translatorul lor la Jocurile Olimpice din Coreea. Kodak nhận Natasha làm phiên dịch viên ở Thế Vận Hội tại Hàn Quốc. |
La Sapporo s-au disputat Jocurile Olimpice de iarnă din 1972. Sapporo sau đó đã tổ chức Thế vận hội Mùa đông 1972. |
Torino a găzduit Jocurile Olimpice de iarnă din 2006. Torino đã đăng cai Thế vận hội mùa đông 2006. |
A condus Single Sculls la Jocurile Olimpice din 1928. Ổng đã từng chèo thuyền đơn trong Thế vận hội 1928. |
Am fost la candidatura Beijingului pentru Jocurile Olimpice. Tôi đã ở trong nhóm đấu thầu của Bắc Kinh để tổ chức Thế Vận Hội. |
Sportivii estoni au luat parte la Jocurile Olimpice până la anexarea țării de către Uniunea Sovietică în 1940. Đoàn vận động viên (VĐV) Estonia tham gia Thế vận hội cho tới khi Estonia trở thành một phần của Liên Xô năm 1940. |
A devenit primul președinte care a deschis o ediție a Jocurilor Olimpice desfășurată în Statele Unite. Ông trở thành tổng thống Mỹ đầu tiên khai mạc một thế vận hội được tổ chức tại Hoa Kỳ. |
Ați văzut Jocurile Olimpice de la Beijing, ceremonia de deschidere? Các bạn có ai xem Olympic Bắc Kinh, màn khai mạc? |
Portdrapelele țin steagurile naționale ale țării lor la ceremoniile de deschidere a Jocurilor Olimpice. Người cầm cờ mang cờ quốc gia của nước họ tại lễ khai mạc của Thế vận hội. |
Acum un an, am træit experienfla minunatelor Jocuri Olimpice de Iarnæ din Salt Lake City. Cách đây một năm, chúng ta đã có một kinh nghiệm về Thế Vận Hội Mùa Đông tuyệt diệu ở Thành Phố Salt Lake. |
Conceptul Jocurilor Olimpice de Tineret a fost introdus de managerul industrial Johann Rosenzopf în 1998. Khái niệm về Thế vận hội Trẻ đến từ nhà quản lý công nghiệp người Áo Johann Rosenzopf vào năm 1998. |
N-am stiut că sunt întrecerile de la Jocurile Olimpice în seara asta. Không biết Thế vận hội đặc biệt diễn ra ban đêm cơ đấy. |
Federația Română de Scrimă. ^ „Scrimă: Floretista Mălina Călugăreanu s-a calificat la Jocurile Olimpice de la Rio”. News Ring Ring. ^ “Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh công chiếu tại Nhật”. |
2002: Jocurile Olimpice de iarnă de la Salt Lake City, Utah, Statele Unite. 2002 – Thế vận hội Mùa đông 2002 khai mạc tại Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Sporturi olimpice sunt cele care figurează în programul Jocurilor Olimpice de vară și al celor de iarnă. Môn thể thao Olympic là các môn thể thao được thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè và Mùa đông. |
Dacă se clasează în primii trei, câștigă un loc la Jocurile Olimpice. Nếu vào được tốp ba, anh sẽ có suất thi đấu ở Olympic. |
În plus, era călăreţ profesionist şi chiar a fost aleasă să reprezinte Canada la Jocurile Olimpice din 1980. Chị cũng là vận động viên cưỡi ngựa giỏi và đã được chọn để đại diện nước Canada thi đấu tại Thế vận hội năm 1980. |
Bun venit la Jocurile Olimpice de la München. Chào mừng đến với Munich Olympics. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jocurile olimpice trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.