laziness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laziness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laziness trong Tiếng Anh.

Từ laziness trong Tiếng Anh có các nghĩa là biếng nhác, sự biếng nhác, sự lười biếng, sự lười nhác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laziness

biếng nhác

noun

Don’t be like the lazy bird that traded its feathers for worms.
Đừng giống như con chim biếng nhác trao đổi bộ lông của nó để lấy sâu.

sự biếng nhác

noun

Obviously, this woman does not eat “the bread of laziness.”
Hiển nhiên, phụ nữ này không hề ăn “bánh của sự biếng-nhác”.

sự lười biếng

noun

This was just good old-fashioned laziness.
Chỉ là sự lười biếng từ xa xưa.

sự lười nhác

noun

Xem thêm ví dụ

I myself prefer a pint and a good nap. But then, I'm the lazy type.
Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng.
So no matter how lazy you feel, you're not really intrinsically doing nothing.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
So does every lazy cunt on this show, and that includes you.
Tương tự với lũ lười biếng trong chương trình này, kể cả anh.
If we do things “as to Jehovah,” we will have the right attitude and will not be affected by the selfish, lazy “air” of this world.
Nếu chúng ta làm việc “cũng như hầu-việc Chúa [Đức Giê-hô-va]”, chúng ta có thái độ đúng và không bị ảnh hưởng bởi “không khí” vị kỷ, lười biếng của thế gian này.
Popular Science article Lazy G Ranch article Dreamlandresort.com – Janet "U.S. government airline Janet hides in plain site", news.com.au
Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2010. Popular Science article Lazy G Ranch article Dreamlandresort.com – Janet "U.S. government airline Janet hides in plain site", news.com.au
Why do you try so hard to make me think that you're a lazy idiot?
Tại sao anh cố gắng hết sức để làm cho tôi nghĩ rằng anh là một thằng ngốc lười biếng vậy?
At times they seem to be lazy and lethargic, but they have the ability to move with surprising speed.
Có lúc chúng có vẻ lười biếng và uể oải, nhưng chúng có khả năng chạy nhanh khiến ta kinh ngạc.
Who's lazy now, Sheriff?
Giờ thì ai mới lười biếng hả, cảnh sát trưởng?
13 The lazy one says: “There is a lion outside!
13 Kẻ lười nói rằng: “Có con sư tử ở ngoài!
The boss would certainly come with the doctor from the health insurance company and would reproach his parents for their lazy son and cut short all objections with the insurance doctor's comments; for him everyone was completely healthy but really lazy about work.
Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc.
I view it usually as a kind of mental laziness.
Tôi thường xem nó như một dạng của sự lười biếng tinh thần.
Whitaker's left eye ptosis has been called "intriguing" by some critics and gives him "a lazy, contemplative look".
Vết mắt trái của Whitaker được nhiều nhà phê bình gọi là "hấp dẫn" và cho anh ta "một cái nhìn lười biếng, chiêm ngắm".
Flabby, fat and lazy You walked in and upsy-daisy
Mềm yếu, béo mập và lười biếng Tiểu thư đã bước đến
lazy, arrogant.
Lười biếng, ngạo mạn.
(Luke 21:34, 35) Drinking does not have to reach the level of drunkenness before it makes a person drowsy and lazy —physically as well as spiritually. —12/1, pages 19-21.
(Lu-ca 21:34, 35) Dù không đến mức say sưa, việc uống rượu nhiều có thể làm cho một người lừ đừ và uể oải—về phương diện thể chất cũng như thiêng liêng.—1/12, trang 19-21.
The American artist William Van Horn also introduced a new character: Rumpus McFowl, an old and rather corpulent Duck with a giant appetite and laziness, who is first said to be a cousin of Scrooge.
Họa sĩ Mỹ William van Horn cũng đã giới thiệu một nhân vật mới: Rumpus McFowl, một con vịt già và béo, thường ăn nhiều và ít làm việc, được nhắc đến lần đầu tiên như là một người anh em họ của Scrooge.
Either you're getting better or I'm getting lazy.
Hoặc là cô đánh tốt hơn hoặc là tôi trở nên lười biếng.
But Paul certainly was not saying: ‘All Cretan Christians lie and are injurious, lazy, and gluttonous.’
Nhưng chắc chắn Phao-lô không nói: «Tất cả tín đồ đấng Christ trên đảo Cơ-rết nói dối, là thú dữ, lười biếng và ham ăn» (Tít 1:5-12).
Lazy, arrogant.
Lười biếng, ngạo mạn.
While the film was criticized for its "overdone clichés", Jon Frosch of The Hollywood Reporter wrote of Cooper's performance, "the actor gives a fully engaged performance that almost makes us want to forgive the movie's laziness.
Trong khi bộ phim bị cho là "làm quá", Jon Frosch của The Hollywood Reporters cho rằng "màn trình diễn của nam diễn viên chính đã khiến chúng ta tha thứ cho việc bộ phim nhàm chán tới mức nào.
24 The lazy one buries his hand in the banquet bowl,
24 Kẻ lười biếng thò tay vào bát đãi tiệc
(Proverbs 12:27) A slack person —“the lazy man”— does not “start up,” or “roast,” his game.
(Châm-ngôn 12:27) Người lười biếng không “chiên-nướng” con vật mình đã săn được.
Well, brethren, in like manner, I fear that there are too many men who have been given the authority of the priesthood but who lack priesthood power because the flow of power has been blocked by sins such as laziness, dishonesty, pride, immorality, or preoccupation with things of the world.
Thưa các anh em, tương tự như vậy, tôi sợ rằng có quá nhiều người đàn ông đã được ban cho thẩm quyền của chức tư tế nhưng thiếu quyền năng của chức tư tế vì dòng quyền năng đó đã bị ngăn chặn bởi tội lỗi như là tính lười biếng, bất lương, kiêu ngạo, sự vô đạo đức, hoặc mối bận tâm với những vật chất của thế gian.
When it comes to how we live the gospel, we must not respond with laziness or rebelliousness.
Khi nói đến cách chúng ta sống theo phúc âm như thế nào, chúng ta cần phải không đáp ứng với thói lười biếng hoặc chống đối.
We are to learn our duty from the Lord, and then we are to act in all diligence, never being lazy or slothful.
Chúng ta phải học hỏi bổn phận của mình từ Chúa và rồi siêng năng thi hành, không hề lười biếng hoặc biếng nhác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laziness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.