leach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leach trong Tiếng Anh.

Từ leach trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho lọc qua, chậu chắt nước tro, lọc lấy nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leach

cho lọc qua

verb

chậu chắt nước tro

verb

lọc lấy nước

verb

Xem thêm ví dụ

Plasticizers remain in the cured product and can leach out, making it a potential health hazard for both the modeler and end user.
Chất làm dẻo còn sót lại trong sản phẩm có thể thoát ra và trở thành nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn với người mô hình hóa và người dùng cuối.
One of the shells struck the bridge on Prince of Wales, though it did not explode and instead exited the other side, killing everyone in the ship's command centre, save Captain John Leach, the ship's commanding officer, and one other.
Một quả đạn pháo trúng ngay vào cầu tàu của Prince of Wales, cho dù nó không nổ mà thoát ra ở phía bên kia, làm thiệt mạng mọi người trong trung tâm chỉ huy, ngoại trừ chỉ huy con tàu, Đại tá John Leach và một người khác.
Well, I have a theory that the introduction of several barrels of saltpetre that have already been refined at the start of the process can cut the leaching stage down to four weeks.
Tôi có giả thiết rằng việc sử dụng vài thùng diêm tiêu vốn đã được điều chế lúc bắt đầu quá trình có thể giảm giai đoạn lọc xuống bốn tuần.
Fallen leaves and moss can remain on the forest floor for a long time in the cool, moist climate, which limits their organic contribution to the soil; acids from evergreen needles further leach the soil, creating spodosol, also known as podzol.
Lá rụng và rêu có thể tồn tại trên mặt đất một thời gian dài trong điều kiện khí hậu lạnh và ẩm, điều này hạn chế sự cung cấp chất hữu cơ cho đất; Các loại axít từ các lá kim thường xanh lại tiếp tục tẩy rửa đất để hình thành ra cái gọi là spodozol .
Although the use of CCA lumber was banned in many areas after studies showed that arsenic could leach out of the wood into the surrounding soil (from playground equipment, for instance), a risk is also presented by the burning of older CCA timber.
Mặc dù việc sử dụng gỗ xẻ xử lý bằng CCA đã bị cấm tại nhiều khu vực sau khi các nghiên cứu chỉ ra rằng asen có thể rò rỉ từ gỗ vào trong đất cận kề đó, một rủi ro khác là việc đốt các loại gỗ cũ đã xử lý bằng CCA.
Older facilities tend to fall under current standards and are monitored for leaching.
Cơ sở cũ có xu hướng giảm theo các tiêu chuẩn hiện hành và được kiểm soát chặt chẽ.
These technical problems now appear to have been largely resolved through crop management practices such as fall mowing and spring harvesting that allow for leaching to occur, which leads to fewer aerosol-forming compounds (such as K and Cl) and N in the grass.
Những vấn đề về kỹ thuật này giờ đây xem ra đã được giải quyết hiệu quả thông quan việc kiểm soát tích cực chẳng hạn như gặt vào mùa thu và thu hoạch vào mùa xuân để cho phép hiện tượng lọc xảy ra, mà kết quả là giảm đi sự hình thành các hợp chất huyền phù (chẳng hạn như Kali và Clo) và Nito trong cỏ.
" Which to secure, no skill of leach's art Mote him availle, but to returne againe
" An toàn, không có kỹ năng nghệ thuật ngấm Mote ông availle, nhưng để returne againe
Leaching is more important in wet environments and much less important in dry ones.
Gạn lọc có vai trò quan trọng hơn ở môi trường ẩm ướt và ít quan trọng hơn trong những môi trường khô.
Potter Bernard Leach (1887–1979) was deeply influenced by Japanese aesthetics and techniques and founded an influential European aesthetic movement which also included Dame Lucy Rie and Hans Coper.
Nghệ nhân gốm Bernard Leach (1887–1979) đã chịu ảnh hưởng sâu sắc tính thẩm mỹ và kỹ thuật của Nhật Bản, và thành lập một phong trào thẩm mỹ châu Âu có ảnh hưởng có bao gồm Dame Lucy Rie và Hans Coper.
James Leach was an Englishman who had come to Nauvoo with his convert sister and her husband, Agnes and Henry Nightingale.
James Leach là một người Anh đến Nauvoo với người chị đã được cải đạo cùng với anh rể là Agnes và Henry Nightingale.
I have a theory that the introduction of several barrels of saltpetre can cut the leaching stage down to four weeks.
Tôi có giả thiết rằng việc sử dụng vài thùng diêm tiêu đã qua điều chế có thể giảm giai đoạn lọc xuống bốn tuần.
First, this includes the Gramm–Leach–Bliley Act, which allows banks again to merge with investment and insurance houses.
Đầu tiên, điều này bao gồm Đạo luật Gramm-Leach-Bliley, cho phép các ngân hàng một lần nữa để kết hợp với đầu tư và bảo hiểm nhà.
Bernard Leach had previously discovered how to operate the piezo buzzer inside the iPod.
Bernard Leach trước đây đã khám phá ra làm thế nào để vận hành piezo buzzer bên trong iPod.
Benzophenones can leach from food packaging, and are widely used as photo-initiators to activate a chemical that dries ink faster.
Benzophenone có thể ăn tạp từ bao bì thực phẩm và được sử dụng rộng rãi như những chất khởi tạo để kích hoạt một chất làm khô mực nhanh hơn.
A few years earlier, Henri Étienne Sainte-Claire Deville in France developed a method for making alumina by heating bauxite in sodium carbonate, Na2CO3, at 1200 °C, leaching the sodium aluminate formed with water, then precipitating aluminium hydroxide by carbon dioxide, CO2, which was then filtered and dried.
Một vài năm trước đó, Louis Le Chatelier ở Pháp đã phát triển phương pháp để tạo ra alumina khi nung bauxit trong natri cacbonat, Na2CO3, ở 1200 °C, tạo ra natri aluminat (NaAlO2) và nước, sau đó tạo kết tủa nhôm hidroxit bằng cacbon dioxit, CO2, tiếp theo nhôm hidroxit được đem đi lọc và làm khô.
And there have been many, many, many studies that have shown that BPA leaches from babies' bottles into the formula, into the milk, and therefore into the babies.
Và có rất nhiều, rất nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng BPA lọc từ bình nhựa trẻ em thành một công thức, vào trong sữa, và rồi vào trong cơ thể em bé.
At 06:13, Leach gave the order to retreat; only five of his ship's ten 14 in (360 mm) guns were still firing and his ship had sustained significant damage.
Lúc 06 giờ 13 phút, Leach ra lệnh rút lui; chỉ có hai trong số mười khẩu pháo 14 in (360 mm) của nó còn khả năng khai hỏa, và con tàu chịu đựng những hư hại đáng kể.
Written by Madonna, William Orbit, Clive Maldoon, Dave Curtiss, Christine Leach, and produced by Madonna and Orbit, "Ray of Light" is based on Curtiss Maldoon's "Sepheryn" and is an electronic dance song with techno, trance, Eurodance, and disco influences.
Được viết lời bởi Madonna, William Orbit, Clive Maldoon, Dave Curtiss và Christine Leach, và được sản xuất bởi Madonna và Orbit, "Ray of Light" là một bản dance điện tử với những ảnh hưởng của techno, trance, Eurodance, và disco.
The roots of the “Schering-Galvanotechnik” division can be dated back to 1895, when Schering patented a process for leaching gold and silver by potassium cyanide.
Gốc ban đầu của "Schering-Galvanotechnik" đặt mốc từ những năm 1895, khi Schering được cấp bằng sáng chế cho một quá trình lọc vàng và bạc bởi kali xyanua.
Some studies report minor antimony leaching from PET bottles into liquids, but levels are below drinking water guidelines.
Một nghiên cứu phát hiện thấy antimon có thể thẩm thấu từ các chai đựng nước bằng PET, nhưng ở mức thấp hơn các chỉ dẫn dành cho nước uống.
Other acidic foods, like citrus and tomatoes, can worsen irritation of the esophagus when they leach out with stomach acid.
Các loại thực phẩm có tính axit khác, như cam quýt và cà chua, có thể làm trầm trọng thêm sự kích thích thực quản khi chúng rửa trôi axit dạ dày.
For surface water sources such as lakes and reservoirs, the volume available for dilution of ionic species leached from ash is generally large.
Đối với các nguồn nước như hồ và hồ chứa, lượng thể tích cho pha loãng các ion ăn mòn từ tro nói chung là lớn.
Jimmie Leach, then a captain in the U.S. Army, was an adviser to the South Korean Constabulary and claimed that there were six Americans on the island, including himself, and that they could call on two small L-4 scout planes and two old minesweepers converted to coastal cutters, manned by Korean crews.
Jimmie Leach đương thời là một đại úy trong Lục quân Hoa Kỳ, là một cố vấn cho Sở cảnh sát Nam Triều Tiên và tuyên bố rằng có sáu người Mỹ trên đảo, trong đó có bản thân ông ta, và rằng họ có thể ghé hai máy bay do thám L-4 và hai tàu quét thủy lôi cũ được cải hoán thành tàu tuần duyên, có phi hành đoàn là người Triều Tiên.
Per unit of product, organic produce generates higher nitrogen leaching, nitrous oxide emissions, ammonia emissions, eutrophication, and acidification potential than conventionally grown produce.
Trên mỗi đơn vị sản phẩm thì sản phẩm hữu cơ tạo ra thẩm thấu nitơ cao hơn, các khí thải oxit nitơ, amoniac, hiện tượng phú dưỡng và axit hóa tiềm tàng thường cao hơn so với quy ước phát triển bình thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.