lector trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lector trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lector trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lector trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là độc giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lector
độc giảnoun Millones de lectores compran mis libros cada semana. Hàng triệu độc giả mua sách của tôi mỗi tuần. |
Xem thêm ví dụ
Es concebible que Lucas y sus lectores hayan impuesto alguna interpretación de esta índole en estos versículos.” Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”. |
En la implementación de Analytics para Noticias, el número de páginas vistas representa el número de impresiones del contenido de tu publicación en la pantalla del lector. Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc. |
Tratábamos dos páginas, ambas caras, como una página, porque así es como los lectores la perciben. Chúng tôi gộp 2 trang liền kề thành một trang, vì đó là cách độc giả tiếp nhận nó. |
Quiero que los lectores entiendan el contenido Cháu chỉ muốn cho độc giả biết rõ nội dung |
Muchos lectores tanto de esta revista como de ¡Despertad!, la publicación que la acompaña, disfrutan de las ilustraciones que representan el futuro Paraíso terrestre. Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. |
Las frases favoritas de este lector son: «con excepción de», «pero, por otra parte», y «¡uf!». Những cụm từ ưa thích của anh ta là “ngoại trừ rằng”; “nhưng mặt khác”; và “ừm”. |
Cuando el lector ve que este pasaje está en forma de verso, se da cuenta con más facilidad de que el escritor no estaba repitiendo las ideas tan solo por repetirlas, sino que estaba usando un recurso poético para darle más fuerza al mensaje de Dios. Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời. |
(Vea la sección “Preguntas de los lectores” de esta revista.) (Xem bài “Độc giả thắc mắc” trong tạp chí này). |
Una de sus características sobresalientes es que no fuerza al lector a concluir que Dios existe, sino que se limita a exponer los hechos”. Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”. |
Está claro que los lectores tendrían que usar sus facultades perceptivas para identificar aquellas cosas que, aunque no estén en la lista, son “semejantes a estas”. Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”. |
Una lectora de Londres (Inglaterra) escribió: “Las hermosas ilustraciones cautivarán los corazones tanto de los padres como de los hijos. Một độc giả ở Luân Đôn, Anh Quốc, phát biểu: “Những bức hình đẹp chắc chắn sẽ thu hút được lòng của bậc phụ huynh cũng như con em. |
¿Qué cree que sus lectores pensarán cuándo averigüen que consigue sus historias utilizando chantaje? Độc giả của cô sẽ nghĩ gì khi họ phát hiện ra rằng cô có được tin nóng bằng cách đe dọa? |
Lector de noticiasComment Trình đọc News Comment |
En la cartografía, la tecnología ha cambiado continuamente para resolver las demandas de nuevas generaciones de fabricantes de mapas y de lectores de mapas. Trong bản đồ học, công nghệ liên tục thay đổi nhằm đáp ứng nhu cầu của các thế hệ các nhà lập bản đồ và người dùng mới. |
Además, no proporciones enlaces a sitios web donde los lectores puedan descargar contenido de otras personas sin autorización. Ngoài ra, vui lòng không cung cấp đường dẫn liên kết tới các trang web nơi người đọc của bạn có thể tải nội dung của người khác xuống một cách trái phép. |
Para el beneficio de millones de lectores actuales, en las páginas 29 a 31 de esta revista reimprimimos la respuesta. Vì lợi ích của hàng triệu độc giả hiện nay, câu trả lời được in lại nơi trang 29-31 của tạp chí này. |
El mapa de los viajes de Pablo es tan solo uno de los muchos que contiene dicha publicación y que ayudarán al lector a visualizar los relatos bíblicos. Bản đồ về chuyến hành trình của Phao-lô chỉ là một trong nhiều bản đồ của sách mỏng này nhằm giúp độc giả hình dung được những gì Kinh Thánh tường thuật. |
Así, los lectores comprenderán mejor lo que ocurre hoy día y quizá se sientan impulsados a querer aprender más acerca de Jehová (Zac. Tạp chí này cũng nhấn mạnh nhiều hơn đến lời giải thích của Kinh Thánh về các biến cố hiện tại. |
Esta lleno de cartas de lectores. Khán giả gửi thư cho chương trình đó ở khắp nơi. |
Por ejemplo, no se pueden publicar amenazas de muerte contra una persona o un grupo de personas, ni publicar contenido que fomente que los lectores emprendan acciones violentas contra una persona o un grupo de personas. Ví dụ: không được đăng nội dung đe dọa giết người đối với người hoặc nhóm người khác và không được đăng nội dung khuyến khích người đọc thực hiện hành động bạo lực chống lại một nhóm người hay người khác. |
Bennefield es un gran lector de Moebius. Còn Bennefield lại tôn sùng Moebius. |
¿Cómo pueden los lectores de traducciones de la Biblia que omiten el nombre de Dios responder de lleno a tal exhortación? Làm thế nào người đọc có thể hưởng ứng hoàn toàn lời kêu gọi này khi đọc các bản dịch Kinh-thánh bỏ đi danh Đức Chúa Trời? |
Millones de lectores compran mis libros cada semana. Hàng triệu độc giả mua sách của tôi mỗi tuần. |
Sin embargo, Jesús advirtió: “Use discernimiento el lector”. Nhưng Giê-su khuyên: “Ai đọc phải để ý”. |
Una lectora escribió con respecto a estos relatos: “Leer todo aquello por lo que otros tuvieron que pasar me hace ser una cristiana más humilde y agradecida, y me ha ayudado a no pensar demasiado de mí misma y a no ser egoísta”. Một độc giả đã viết về những mẩu chuyện này: “Khi đọc những điều người khác đã từng trải, tôi trở nên một tín đồ Đấng Christ khiêm nhường và biết ơn nhiều hơn. Điều này cũng giúp tôi không ích kỷ, nghĩ quá nhiều về chính mình”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lector trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lector
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.