legado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ legado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là di sản, thừa tự, Thừa kế, gia tài, đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legado

di sản

(inheritance)

thừa tự

(legacy)

Thừa kế

(inheritance)

gia tài

(legacy)

đại biểu

Xem thêm ví dụ

En sus últimos años, Madison llegó a estar extremadamente preocupado con su legado histórico.
Vào những năm sau này, Madison rất quan tâm di sản lịch sử của mình.
Muchos hoy en día tienen la misma tradición de dar a sus hijos el nombre de héroes de las Escrituras o de antepasados fieles como una forma de alentarlos a no olvidar su legado.
Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng.
Estoy en el Templo Ling Kong, con su legado de 600 años.
Phía sau tôi chính là ngôi đền Linh Không một di sản đã 600 năm
Un legado positivo
Thành quả để lại
La historia y el legado de los Asmoneos
Người Hasmonaean và di sản của họ
Una parte maravillosa del legado de la Sociedad de Socorro se evidencia en el modo en que el sacerdocio ha demostrado siempre respeto a la Sociedad y a su vez lo ha recibido de ésta.
Một phần di sản kỳ diệu của Hội Phụ Nữ thì rất hiển nhiên theo cách mà chức tư tế đã cho thấy và ngược lại cũng nhận được sự kính trọng từ Hội Phụ Nữ.
En su vientre te llevó, el legado de la última noche que pasó con el hombre que amó.
Lúc đó bà ấy đã mang thai, trong một đêm tuyết lạnh giá, bà một mình sinh ra huynh.
El legado de mis antepasados perdura en mí, influyendo continuamente en mi vida para bien.
Di sản của tổ tiên tôi sống mãi trong tôi, tiếp tục ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi để được tốt hơn.
Veamos qué legado dejó.
Coverdale cuối cùng đã thực hiện được điều gì?
Y no creo ni por un momento que se hubiera dado por satisfecho con un legado de tan solo cuatro máquinas
Và tôi đã không tin lúc ông ta hài lòng với di sản trong 4 cỗ máy.
Esa llave es una parte importante de nuestro legado familiar.
Chìa khóa đó là một phần rất quan trọng của gia đình ta.
El libro Dual Heritage—The Bible and the British Museum (Legado doble: la Biblia y el Museo Británico) declara: “Puede sorprender la información de que no hay tal palabra como ‘cruz’ en el griego del Nuevo Testamento.
Cuốn Dual Heritage—The Bible and the British Museum nói: “Nhiều người có thể rất kinh ngạc khi biết rằng không có chữ nào nói về «thập tự giá» trong tiếng Hy-lạp của phần Tân-ước.
Para continuar con el legado de mi hermana.
Để hoàn thành tâm nguyện của chị tôi.
Netra y yo, usamos la tecnología como herramienta para el plan a 200 años; para ser curadores de nuestro legado digital.
Netra và tôi sử dụng công nghệ như một công cụ trong kế hoạch 200 năm để quản lí di sản số.
¿Qué legado voy a dejar a la próxima generación?
Tôi để lại di sản gì cho thế hệ mai sau?
Su legado es su hijo único.
Di sản là đứa con duy nhất của họ. "
El Señor ha dado a todos una fuente de esperanza mientras nos esforzamos por ayudar a nuestros seres queridos a aceptar su legado eterno.
Chúa đã ban cho chúng ta tất cả nguồn hy vọng khi chúng ta vật lộn để giúp những người mình yêu thương chấp nhận sự thừa kế vĩnh cửu của họ.
" El legado cultural y científico de todo el mundo, publicado a través de centurias en libros y artículos está siendo digitalizado y bloqueado por un puñado de corporaciones privadas. "
" Toàn bộ di sản về khoa học và văn hóa của thế giới được& lt; br / & gt; ghi lại qua nhiều thế kỷ và xuất bản qua sách và báo đang được số hóa ngày càng nhiều và chúng& lt; br / & gt; đã rơi vào tay những tập đoàn tư nhân. "
Y un día, él dejará su propio legado.
Và một ngày nào đó, nó cũng sẽ có di sản riêng của mình.
Fui educada con un fuerte sentido de legado incompleto.
Tôi được nuôi dưỡng với sự nhận thức rất nặng nề về những nhiệm vụ chưa hoàn tất.
Hice mucho más que eso para defender el legado de tu padre.
Ồ, tôi đã phải làm nhiều hơn thế để bảo vệ những gì cha cậu để lại.
En realidad, nunca creí en el legado.
Bạn biết không, tôi đã từng không tin vào di sản.
Si la esponja del norte de Canadá se secara, también eso representaría un legado humano.
Nếu mảng bọt biển phía bắc Canada này cạn thì đó cũng là một di sản của loài người.
Te aprecio de corazón, pero deshonraste 40 años de historia y el valioso legado del Frente de Liberación Animal.
Tôi quý anh, nhưng anh đã làm ô danh 40 năm lịch sử và di sản ý nghĩa của Mặt trận Giải phóng Động vật.
Sin embargo, su legado de fe y de integridad fue muy importante; y el de usted también lo es.
Tuy nhiên, gương mẫu về đức tin và lòng trung kiên của họ để lại đã tác động mạnh mẽ đến người khác, và gương mẫu của các anh chị cũng vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.