leer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leer trong Tiếng Anh.
Từ leer trong Tiếng Anh có nghĩa là liếc mắt dâm dật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leer
liếc mắt dâm dậtadjective |
Xem thêm ví dụ
Ostrhauderfehn was for many years one of the largest municipalities in the district of Leer. Ostrhauderfehn trong nhiều năm đã từng là một trong những đô thị lớn nhất của huyện Leer. |
By September 2015, Leer County, the home of rebel leader Riek Machar and future epicentre of the famine, had been rendered devoid of cattle and nearly empty of civilians fleeing massacre and the burning of homes and fields; drought contributed in part by lowering crop yields and in part by reducing the length of a traditional pause in fighting for the rainy season. Đến tháng 9 năm 2015, hạt Leer, quê hương nhà lãnh đạo phiến quân Riek Machar và tâm chấn tương lai của nạn đói, được trả lại không có gia súc và gần như trống vắng các thường dân chạy trốn các cuộc thảm sát và đốt cháy nhà cửa và ruộng; hạn hán đóng góp một phần đưa tới giảm sút thu hoạch hoa lợi. |
She published a number alone as well, of which the following is a selection: 1986: El viento y la ceniza 1981: La alegría de leer 1984: Tres mujeres y prevert. Cô cũng xuất bản riêng lẻ một số, và sau đây là một vài trong số đó: 1986: El viento y la ceniza 1981: La alegría de leer 1984: Tres teeses y prevert. |
Anthony Patrick Knockaert, who was born in Roubaix, began his professional career with Guingamp, having previously spent his youth career at Wasquehal, Leers, Lens, Mouscron and Lesquin. Knockaert sinh ra ở Roubaix, bắt đầu sự nghiệp của mình với Guingamp, trước đây đã từng trải qua sự nghiệp thi đấu thanh thiếu niên tại Wasquehal, Leers, Lens, Mouscron và Lesquin.. |
There were no girls on the Slytherin team – who stood, shoulder to shoulder, facing the Gryffindors, leering to a man. Bên đội Slytherin không có đứa con gái nào — cả bọn chúng đứng kề vai nhau, mặt đối mặt với đội Gryffindor, thách thức. |
Your leers are quite transparent. Tính tà dâm của ông quá hiện rõ. |
The way he grinned at us, leered, scared me. Cái cách hắn nhăn nhở cười với chúng tôi, liếc nhìn dâm dật khiến tôi hoảng sợ. |
Following the recent closure of 178 military installations, the only one remaining is the Lettow-Vorbeck-Kaserne in Leer, East Frisia. Tuy nhiên sau việc 178 căn cứ quân sự phải đóng cửa trong cuộc tinh giản quân đội, chỉ còn một doanh trại là Lettow-Vorbeck-Kaserne tại Leer, Ostfriesland. |
Stop leering! Đừng liếc ngang liếc dọc nữa! |
Derecho a leer. Biết đọc thông tin. |
It is bounded by (from the southeast and clockwise) the districts of Wesermarsch, Ammerland, Leer and Wittmund, and by the North Sea. Các đơn vị giáp ranh (từ phía đông nam theo chiều kim đồng hồ) là: các huyện Wesermarsch, Ammerland, Leer và Wittmund, and by the North Sea. |
I was leering. Anh chỉ liếc qua thôi |
In 1867, the region was subdivided into districts, and the districts of Leer and Weener were established. Năm 1867, vùng này được chia thành các huyện, các huyện Leer và Weener đã được thành lập. |
Among her most famous texts are Cuentos para Verónica (in honor of her first daughter), Cuentos para leer sin rimel, Nuevos cuentos para Verónica, and Cuentos con niebla. Trong số các bản văn nổi tiếng nhất của bà là Cuentos para Verónica (để vinh danh bà con gái đầu lòng), Cuentos para leer sin rimel, Nuevos cuentos para Verónica, và Cuentos con niebla. |
" It -- it sorts of leers at you, doesn't it? " " - Các loại leers ở bạn, phải không? " |
In June 2017, van Leer joined Ajax on a four-year contract from Roda JC Kerkrade. Vào tháng 6 năm 2017, van Leer đã gia nhập Ajax trong một hợp đồng bốn năm từ Roda JC Kerkrade. |
Examples of modern shock-capturing schemes include higher-order total variation diminishing (TVD) schemes first proposed by Harten, flux-corrected transport scheme introduced by Boris and Book, Monotonic Upstream-centered Schemes for Conservation Laws (MUSCL) based on Godunov approach and introduced by van Leer, various essentially non-oscillatory schemes (ENO) proposed by Harten et al., and the piecewise parabolic method (PPM) proposed by Colella and Woodward. Ví dụ về các lược đồ chụp sốc hiện đại bao gồm lược đồ giảm tổng biến đổi bậc cao (TVD) được đề xuất đầu tiên bởi Harten, lược đồ vận chuyển thông lượng hiệu chỉnh được giới thiệu bởi Boris và Book, lược đồ Monotonic Upstream-centered cho các định luật bảo toàn (MUSCL) dựa trên cách tiếp cận Godunov và được giới thiệu bởi van Leer, nhiều lược đồ phi dao động về mặt bản chất (ENO) được đề xuất bởi Harten và những người khác., và phương pháp Parabolic từng phần (PPM) được đề xuất bởi Woodward và Colella. |
Benjamin van Leer (born 9 April 1992) is a Dutch professional footballer who currently plays as a goalkeeper for NAC Breda, on loan from Ajax, in the Eredivisie. Benjamin van Leer (sinh ngày 9 tháng 4 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hà Lan, hiện đang chơi ở vị trí thủ môn cho NAC Breda, mượn từ Ajax, ở Eredivisie. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.