left over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ left over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ left over trong Tiếng Anh.

Từ left over trong Tiếng Anh có các nghĩa là mụi, còn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ left over

mụi

adjective

còn lại

adjective

So that's the flap, and all the rest of the paper's left over.
Vậy đó là cái cánh, và phần giấy còn lại là phần thừa.

Xem thêm ví dụ

Loki left over a year ago.
Loki rời khỏi đây đã một năm rồi.
So that's the flap, and all the rest of the paper's left over.
Vậy đó là cái cánh, và phần giấy còn lại là phần thừa.
( Ammonia and urea are left over when your body breaks down protein . )
( A-mô-ni-ắc và urê được sinh ra khi cơ thể chúng ta phân huỷ protein . )
With enough left over for you too, pal, so just open it up.
Với số còn lại đủ " dùng " cho anh, vậy cứ mở cửa ra đi.
Chest 8 was for money left over from sin offerings.
Thùng thứ 8 đựng tiền còn dư của tiền dành cho lễ vật chuộc tội.
Others claimed he was a dinosaur left over from the " Cruaceous " Period.
Có người lại nói nó là một con khủng long còn lại từ kỷ Phấn Trắng.
And when the disciples gather up what is left over, there are 12 baskets full!
Và khi môn đồ đi nhặt đồ ăn còn thừa, họ thu được 12 giỏ đầy!
Left-Over kung pao chicken?
Gà Kung Pao còn dư?
The conflict between the LTTE and the Indian Army left over 1,000 Indian soldiers dead.
Cuộc xung đột giữa LTTE và quân đội Ấn Độ đã khiến hơn 1.000 binh lính Ấn Độ chết.
How, though, will the blameless be left over in the earth?
Tuy nhiên, làm thế nào người trọn vẹn sẽ tiếp tục được ở trên đất?
Seen a fair amount of Cyrillic back in Afghanistan left over by Soviets.
Tôi cũng thấy nhiều chữ Cyrillic ở Afghanistan bị quân Xô Viết bỏ lại rồi.
Afterward, the apostles collected what was left over, so that nothing was wasted.
Sau đó, các sứ đồ gom lại những miếng bánh thừa để không phí phạm.
I still have some tip left over.
Tôi vẫn còn... một ít.
+ 32 What is left over of the flesh and the bread you will burn with fire.
+ 32 Phần thịt và bánh còn lại thì hãy thiêu đi.
There's probably some blood left over from previous tests.
Hình như vẫn còn máu từ mấy xét nghiệm trước.
The epidemic in the friends group has shifted to the left, over here.
Dịch bệnh trong nhóm bạn đã dịch sang trái, tới đây.
But blameless ones, who serve God acceptably, “will be left over in it.” —Proverbs 2:21, 22.
Nhưng những người vô tội và phụng sự Đức Chúa Trời theo cách mà Ngài chấp nhận “sẽ còn ở đó luôn luôn”.—Châm-ngôn 2:21, 22.
It was cosmic radiation left over from the very birth of the universe.
Đó là bức xạ vũ trụ còn lại từ chính thời khắc khai sinh vũ trụ.
Epsilon Eridani hosts an extensive outer debris disk of remnant planetesimals left over from the system's formation.
Epsilon Eridani tổ chức một đĩa mảnh vỡ bên ngoài rộng lớn của vi thể hành tinh còn lại còn lại từ sự hình thành của hệ thống.
What do I have left over?
Tôi còn lại bao nhiêu?
I tried, but there wasn't enough blood left over.
Đã cố thử nhưng còn quá ít máu.
You may be surprised how little is left over.
Bạn có thể sẽ ngạc nhiên vì số tiền ít ỏi còn lại.
My dad's got tons of this stuff left over from wars throughout history.
Bố tớ có cả tấn thứ này được bỏ lại từ những cuộc chiến trong lịch sử.
Two fronts meeting, left over from the storm, something like that.
2 cơn bão gặp nhau... và tan thành sương mù, đại loại thế.
If an object is left over, then the number of objects is odd.
Nếu có một vật bị ra, thì số đồ vật lẻ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ left over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới left over

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.