let up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ let up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ let up trong Tiếng Anh.
Từ let up trong Tiếng Anh có nghĩa là dịu đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ let up
dịu điverb |
Xem thêm ví dụ
He's never gonna let up on you. Cậu ta sẽ không để yên cho anh đâu |
She' s not gonna let up Cô ta sẽ không để yên |
Satan did not let up in his efforts to tempt Jehovah’s worshippers in pre-Christian times. Hắn cố khiến càng nhiều người càng tốt quay lưng lại với Đức Giê-hô-va. |
And it showed no signs of letting up. Và nó không có vẻ gì là dừng lại ở đó. |
She never let up! Cô ta chẳng bao giờ ngừng! |
And he wouldn't let up. Và anh ấy không dừng lại. |
"""You must not let up, even after having come so far,"" he continued." """Không được phép sao nhãng, dù đã tiến rất xa"", ông ta nói tiếp." |
Chomp down on that till the blood lets up. Hãy ngậm vào cho đến khi máu không còn ra nữa. |
Let's fess up, boss. Let's fess up! Chúng ta tự thú đi, chúng ta tự thú thôi. |
Furthermore, we must continue to guard our heart, never letting up. Ngoài ra chúng ta phải tiếp tục gìn giữ lòng mình, không bao giờ ngừng. |
It did not let up. Nó không kết thúc. |
Stevie's not gonna let up. Stevie sẽ không bỏ cuộc đâu. |
Her dad, Jack, he... Never lets up. Bố cậu ấy, Jack, ông ấy... không bao giờ cho phép. |
And he shows no sign of letting up. Và nó không có vẻ muốn lơi tay đâu. |
That's our focus, and we won't let up until they're the biggest band in the world." Đó chính là mục đích chính của chúng tôi, và chúng tôi quyết không từ bỏ việc đó cho tới khi họ trở thành ban nhạc xuất sắc nhất thế giới." |
You too may face temptations, and it might seem as if the pressure just won’t let up. Có lẽ bạn cũng phải đối mặt với những cám dỗ, và dường như chúng không chịu buông tha bạn. |
I'll let up. Tao thả ra. |
Dad never let up. Anh ở với cha không dễ như vậy đâu. |
Is it now time to let up and take it easy? Phải chăng giờ là lúc để thong thả và nghỉ ngơi? |
But I don't think they're gonna let up till they get me. Nhưng, uh, tôi không nghĩ là họ sẽ quên bắt tôi đâu. |
So we're screwed for the Fourth if this doesn't let up, right? Ta sẽ thất thu ngày Quốc khánh nếu mưa không dứt. |
I thought, let's up the ante, once. Tôi đã đề nghị một cuộc cá cược. |
"""I'm certain the rain will let up soon.""" “Cháu chắc cơn mưa sẽ qua mau thôi.” |
8 After Paul had served God for decades, could he let up in the pursuit of his goal? 8 Sau khi Phao-lô đã phụng-sự Đức Chúa Trời suốt mấy chục năm, liệu ông có lúc nào ngừng nhắm mục-đích hay không? |
But if they'd let up, he would too. Nhưng nếu họ hoàn hoãn, hắn sẽ hòa hoãn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ let up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới let up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.