lethargic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lethargic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lethargic trong Tiếng Anh.

Từ lethargic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thờ ơ, hôn mê, lờ phờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lethargic

thờ ơ

adjective

We open on a group of lethargic kids.
Chúng ta sẽ bắt đầu bằng một nhóm con nít đang rất thờ ơ.

hôn mê

noun

The treatment can also leave the patient feeling fatigued and generally lethargic .
Chữa bệnh cũng có thể làm cho bệnh nhân cảm thấy mệt mỏi và hôn mê chung .

lờ phờ

adjective

Xem thêm ví dụ

At times they seem to be lazy and lethargic, but they have the ability to move with surprising speed.
Có lúc chúng có vẻ lười biếng và uể oải, nhưng chúng có khả năng chạy nhanh khiến ta kinh ngạc.
Babies with jaundice are sometimes more sleepy than usual and , in severe cases , may be lethargic .
Trẻ bị vàng da đôi khi buồn ngủ hơn bình thường và trong một số trường hợp vàng da nặng có thể khiến cho trẻ rơi vào trạng thái hôn mê .
After feeding for several hours, the sharks appeared to become lethargic, no longer swimming to the surface; they were observed mouthing the carcass but apparently unable to bite hard enough to remove flesh, they would instead bounce off and slowly sink.
Sau khi ăn trong vài giờ, những con cá mập xuất hiện trở nên thờ ơ, không còn bơi lên bề mặt; chúng được quan sát đã ăn xác cá voi nhưng dường như lực cắn không đủ mạnh để xé thịt, thay vào đó chúng sẽ chấp nhận bỏ qua.
Whenever your body temperature begins to fall, you will feel tired, lethargic, and drowsier.
Bất cứ khi nào nhiệt độ cơ thể của bạn bắt đầu giảm, bạn sẽ cảm thấy mệt mỏi, hôn mê, và buồn ngủ.
Within a few days, they were listless, lethargic, and staring into space like all the others.
Sau một vài ngày, chúng trở nên thờ ơ, man và nhìn chằm chằm vào khoảng không giống như tất cả những đứa trẻ khác.
Richard Chew found the film to have a lethargic pace and to have been cut in a by-the-book manner: scenes were played out in master shots that flowed into close-up coverage.
Richard Chew nhận thấy bộ phim có một nhịp độ chậm rãi và đã bị cắt theo một cách cuốn chiếu: các cảnh quay được diễn ra từ bức ảnh tổng thể rồi được tập trung vào các cảnh gần.
So the very behaviors that we think of as being so sexy in our culture are the very ones that leave so many people feeling tired, lethargic, depressed and impotent, and that’s not much fun.
Nên cách hành xử mà ta nghĩ là khá gợi cảm trong nền văn hóa này là những cái làm người ta cảm thấy mệt mỏi, lạnh nhạt, căng thẳng và bất lực, không vui chút nào.
We open on a group of lethargic kids.
Chúng ta sẽ bắt đầu bằng một nhóm con nít đang rất thờ ơ.
* be lethargic
* bị hôn mê
lethargic, depressed and impotent, and that's not much fun.
lạnh nhạt, căng thẳng và bất lực, không vui chút nào.
Richard often serves as a third-wheel to his sons' misadventures and cares deeply for his family despite his lethargic nature.
Richard thường phục vụ như một bánh xe thứ ba đến tai nạn bất ngờ con trai mình và quan tâm sâu sắc đối với gia đình của mình mặc dù bản chất hơi ngốc nghếch của mình.
Jackson delivered an uncharacteristically lethargic performance in many of those battles, perhaps because of the physical strains of the Valley Campaign and the exhausting march to Richmond.
Tại đó, Jackson đã thể hiện một sự lãnh đạo khá lờ đờ hiếm thấy ở ông trong nhiều trận đánh, có thể là do những căng thẳng ở Chiến dịch Thung lũng và cuộc hành quân kiệt sức để tới Richmond.
The melancholiacs are less lethargic since being weaned off the large doses of opium you had them on.
Những người bị u sầu đã thôi thờ ơ từ khi dứt khỏi mấy liều thuốc phiện của ông.
The treatment can also leave the patient feeling fatigued and generally lethargic .
Chữa bệnh cũng có thể làm cho bệnh nhân cảm thấy mệt mỏi và hôn mê chung .
Still, long days in front of his computer left him feeling lethargic.
Dù thế, anh vẫn cảm thấy uể oải vì ngồi hàng giờ làm việc trước máy vi tính.
Lack of iron in our diet can leave us feeling tired and lethargic.
Thiếu chất sắt trong đồ ăn sẽ khiến cho chúng ta cảm thấy mệt mỏi và uể oải.
Frustrated with the side effects of the antipsychotic medication he is taking, which makes him lethargic and unresponsive, he secretly stops taking it.
Nản chí với tác dụng phụ của loại thuốc ông đang sử dụng, khiến ông đờ đẫn và thiếu đáp ứng, ông bí mật ngưng sử dụng thuốc.
If it does n't improve , or your child vomits , has diarrhea , becomes lethargic , or runs a fever , call the doctor .
Nếu bệnh không cải thiện tốt , hoặc bé bị ói mửa , tiêu chảy , hôn mê , hoặc sốt cao thì hãy gọi điện cho bác sĩ .
Jackson joined Robert E. Lee on the Peninsula for the Seven Days Battles (where he delivered an uncharacteristically lethargic performance, perhaps because of the strains of the Valley Campaign).
Jackson quay về hội quân với Robert E. Lee tại vùng Bán đảo để đánh Chuỗi trận Bảy ngày (tại đây ông đã có một thể hiện khá mờ nhạt, có thể là do những căng thẳng sau chiến dịch Thung lũng).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lethargic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.