linchpin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linchpin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linchpin trong Tiếng Anh.

Từ linchpin trong Tiếng Anh có các nghĩa là chốt sắt hình S, đinh chốt trục xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linchpin

chốt sắt hình S

noun

đinh chốt trục xe

noun

Xem thêm ví dụ

Cultural diplomacy has been called the "linchpin of public diplomacy" because cultural activities have the possibility to demonstrate the best of a nation.
Điều này xuất phát từ việc hiểu biết văn hóa của người khác. " ngoại giao văn hóa đã được gọi là " trụ cột của ngoại giao quần chúng nước ngoài ", vì các hoạt động văn hóa có khả năng để chứng minh những điều tốt đẹp nhất của một quốc gia.
In June (five months before the announced release date), the songwriters finally got the film working when they composed the song "For the First Time in Forever", which, in Lopez's words, "became the linchpin of the whole movie".
Đến tháng 6 (năm tháng trước ngày phát hành được ấn định), các nhà soạn nhạc đã giải quyết được cốt truyện bằng việc sáng tác ca khúc "For the First Time in Forever", mà theo lời của Lopez, "đã trở thành trục chính của cả bộ phim."
Hero, weapon... linchpin of our national security... deterrent to nuclear war, or a man to end worlds.
Anh hùng, vũ khí người then chốt bảo vệ an ninh quốc gia ngăn cản chiến tranh hạt nhân, hoặc để phá hủy thế giới.
The linchpin of US Army tactics was the helicopters, and the protection of those helicopters became a vital role.
Trong các chiến dịch, quân đội Mỹ sử dụng một lượng lớn các máy bay trực thăng, và sự bảo vệ của các máy bay trực thăng đã trở thành một vai trò quan trọng trong các chiến dịch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linchpin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.