linear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ linear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linear trong Tiếng Anh.
Từ linear trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyến, dài, hẹp và đều nét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ linear
tuyếnnoun But our brains are wired for a linear world. Nhưng não chúng ta được kết nối trong một thế giới tuyến tính. |
dàiadjective |
hẹp và đều nétadjective |
Xem thêm ví dụ
On live linear streams, your video player should make a client-side Ad Manager ad request in order to show a pre-roll ad to a user before requesting the Ad Manager DAI live stream. Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI. |
Electrons are accelerated to an energy of up to 17.5 GeV by a 2.1 km (1.3 mi) long linear accelerator with superconducting RF-cavities. Các điện tử được gia tốc tới năng lượng lên đến 17,5 GeV bằng một máy gia tốc tuyến tính dài 2,1 km (1.3 dặm) với các hốc RF siêu dẫn. |
A universal ad ID can be set when you create a new linear video creative. ID quảng cáo phổ quát có thể được đặt khi bạn tạo một quảng cáo video tuyến tính mới. |
Point Q1(t) varies from P1 to P2 and describes a linear Bézier curve. Điểm Q1 biến đổi từ P1 đến P2 và nó mô tả một đường cong Bézier tuyến tính. |
It turns out in order to implement machine learning algorithms we need only the very, very basics of linear algebra and you'll be able to very quickly pick up everything you need to know in the next few videos. Nó chỉ ra để thực hiện các thuật toán học máy chúng ta cần chỉ rất, rất cơ bản của đại số tuyến tính và bạn sẽ có thể rất một cách nhanh chóng nhận tất cả mọi thứ bạn cần biết trong kế tiếp vài video. |
In control theory it is sometimes possible to linearize such classes of systems and apply linear techniques, but in many cases it can be necessary to devise from scratch theories permitting control of nonlinear systems. Trong lý thuyết điều khiển đôi khi có thể tuyến tính hóa thành các lớp trong hệ thống và áp dụng các kỹ thuật tuyến tính, nhưng trong nhiều trường hợp cần phải nghĩ ra từ các lý thuyết cho phép điều khiển cho hệ thống phi tuyến. |
And the linear modeling involved in that was some good stuff for my classroom, but it eventually got me on "Good Morning America" a few weeks later, which is just bizarre, right? Và mô hình lối đi liên quan với vấn đề trên là mấy thứ tôi áp dụng trong lớp học của mình, nhưng cuối cùng nó khiến tôi được đưa lên chương trình “ Good Morning America.” Thật kì lạ phải không? |
For example, in the Schrödinger picture, there is a linear time evolution operator U with the property that if an electron is in state |ψ⟩ right now, at a later time it will be in the state U|ψ⟩, the same U for every possible |ψ⟩. Như trong bức tranh Schrödinger, có một toán tử tiến hóa thời gian tuyến tính U cho phép một electron trong trạng thái tức thời |ψ⟩, thì trong một giây nó sẽ ở trạng thái U|ψ⟩ với mọi |ψ⟩. |
In the dual problem, the objective function is a linear combination of the m values that are the limits in the m constraints from the primal problem. Trong bài toán đối ngẫu, hàm mục tiêu là một kết hợp tuyến tính của m giá trị vốn là m điều kiện chế ước trong bài toán gốc. |
Examples are a thermocouple that changes temperature differences into a small voltage, or a Linear variable differential transformer (LVDT) used to measure displacement. Ví dụ là một cặp nhiệt điện thay đổi sự chênh lệch nhiệt độ thành một điện áp nhỏ, hoặc một biến áp so lệch biến thiên tuyến tính (LVDT) được sử dụng để đo độ dịch chuyển. |
It is usually an erect shrub and has linear leaves and groups of up to fifty or more irregularly shaped, yellow flowers which are hairy on the outside. Nó thường là một bụi cây thẳng đứng và có lá dài, thẳng và các nhóm lên đến năm mươi hoặc nhiều hình dạng kì dị, hoa màu vàng có lông ở bên ngoài. |
So what I want to do is I want to write down a linear model that can explain as much of that variation as possible. Vậy điều tôi muốn làm ở đây là 41 00:02:57, 016 -- & amp; gt; 00:03:02, 079 vẽ một đồ thị tuyến tính ( đường thẳng ) mà có thể giải thích được phương sai càng nhiều càng tốt. |
In the vapor phase the BaF2 molecule is non-linear with an F-Ba-F angle of approximately 108°. Trong pha khí, phân tử BaF2 không thẳng hàng, có góc F-Ba-F xấp xỉ 108°. |
This model is called linear regression or this, for example, is actually linear regression with one variable, with the variable being x. Nhỏ mặc dù được gọi là hồi quy tuyến tính hoặc, điều này cho Ví dụ là, hồi qui tuyến tính thực sự với một biến, với các biến |
Non-linear systems must use more complex stability criteria, such as Lyapunov or the circle criterion. Các hệ thống phi tuyến tính phải sử dụng tiêu chuẩn ổn địnhphức tạp hơn, chẳng hạn như Lyapunov hoặc tiêu chuẩn vòng tròn. |
And he showed that if you were to take a baby and an adult and make an average of what it should look like, if it grew in sort of a linear fashion, it would have a crest about half the size of the adult. Và ông chỉ ra rằng nếu bạn lấy một con nhỏ và một con trưởng thành và tính trung bình xem nó sẽ trông thế nào, nếu nó lớn lên gần như theo thức tỉ lệ thuận, nó sẽ có một cái mào khoảng bằng một nửa cỡ con trưởng thành. |
One of Galileo's first telescopes had 8x to 10x linear magnification and was made out of lenses that he had ground himself. Một trong những chiếc của ông có độ phóng đại từ 8 đến 10 lần và được làm với bằng những thấu kính mà chính Galilei tự làm. |
A linear system that is not time-invariant can be solved using other approaches such as the Green function method. Một hệ thống tuyến tính mà không phải là thời gian bất biến có thể được giải bằng cách sử dụng các phương pháp khác như phương pháphàm Green. |
Class-C amplifiers are not linear in any topology. Bộ khuếch đại Class-C không tuyến tính trong bất kỳ cấu trúc liên kết nào. |
The 3.4-kilometre (2.1 mi) long tunnel for the European XFEL housing the superconducting linear accelerator and photon beamlines runs 6 to 38 m (20 to 125 ft) underground from the site of the DESY research center in Hamburg to the town of Schenefeld in Schleswig-Holstein, where the experimental stations, laboratories and administrative buildings are located. Đường hầm dài 3,4 km (2.1 dặm) cho XFEL châu Âu có bộ tăng tốc tuyến tính siêu dẫn và chùm tia photon chạy từ 6 đến 38 m (20 đến 125 ft) dưới lòng đất từ địa điểm của trung tâm nghiên cứu DESY ở Hamburg đến thị trấn Schenefeld ở Schleswig-Holstein, nơi đặt trạm thực nghiệm, phòng thí nghiệm và các tòa nhà hành chính. |
In the Intel 80386 and later IA-32 processors, the segments reside in a 32-bit linear, paged address space. Trong Intel 80386 và những bộ xử lý IA-32 sau này, các đoạn nằm trong một khoảng địa chỉ tuyến tính đã được phân trang. |
For example, the Hamming code is a linear binary code which represents 4-bit messages using 7-bit codewords. Ví dụ, mã Hamming là một mã nhị phân tuyến tính biểu diễn mỗi thông điệp 4 bit bằng một mã tự 7 bit. |
It says that, if it were linear, the steepest slope, then doubling the size you would require double the amount of energy. Nó nói rằng, nếu nó là tuyến tính, cái dốc thẳng đứng nhất, thì tăng kích cỡ của nó lên gấp đôi bạn sẽ yêu cầu một lượng năng lượng gấp đôi. |
He came up with the mathematical technique now known as linear programming in 1939, some years before it was advanced by George Dantzig. Ông đã đưa ra (1939) với các kỹ thuật toán học được gọi là lập trình tuyến tính, một vài năm trước khi nó được tái phát minh và nhiều ứng trước của George Dantzig. |
The Battle of Las Guasimas showed the U.S. that quick-thinking American soldiers would not stick to the linear tactics which did not work effectively against Spanish troops who had learned the art of cover and concealment from their own struggle with Cuban insurgents, and never made the error of revealing their positions while on the defense. Trận Las Guasimas chứng tỏ cho Hoa Kỳ thấy rằng các chiến thuật thời nội chiến không còn hiệu quả để chống lại quân Tây Ban Nha là những người đã học hỏi được kinh nghiệm ẩn núp từ cuộc vật lộn của chính họ với quân nổi dậy Cuba và không bao giờ để lộ vị trí của họ trong lúc phòng thủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới linear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.