linistit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linistit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linistit trong Tiếng Rumani.

Từ linistit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là yên tĩnh, im lặng, 安靜, thong thả, rảnh rang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linistit

yên tĩnh

(quietly)

im lặng

安靜

thong thả

(leisurely)

rảnh rang

(leisurely)

Xem thêm ví dụ

Liniste.
Im lặng.
liniste!
Khoan đã!
Am sa te incui in pivnita, unde ai sa citesti in liniste o carte, locuitoare din strafunduri.
Tôi sẽ nhốt các em ở tầng hầm, ở đấy, các em bình yên đọc sách với đám chuột dưới đấy.
Liniste!
Im lặng!
Asta e bine caci eu nu doresc liniste in viata mea.
Cũng tốt thôi, vì tôi cũng không muốn im lặng mãi đâu.
Trebuie sa fim foarte linistit la opinia ca nu exista nimeni acasa.
Chúng tôi không thể di chuyển, sau đó có vẻ như chúng tôi không có mặt ở đó.
Prietenul tau e cam linistit?
Anh bạn này ít nói quá, phải không?
I-am chemat prietenul să-l linistească.
Bọn tôi đã mang bạn của hắn tới để giúp hắn bình tĩnh.
Liniste.
Im lặng nào.
Stai linistit cu gandul ca nu trebuie sa le suporti mult timp
Hãy thư giãn đi trước khi ngài không còn tồn tại lâu nữa.
Mmmm... e atata liniste.
Mmmm... thật yên tĩnh.
Semnati aceste declaratii în care recunoasteti că ati gresit, vor fi afisate în toate bisericile si tara se va linisti.
Các người chỉ cần ký tờ giấy này, trong đó các người thừa nhận sai lầm, chúng tôi sẽ dán nó trên tường nhà thờ... và trật tự sẽ trở lại.
E cu siguranta liniste.
Tất nhiên là chỉ có yên bình.
Stai linistit.
Đừng có lo.
El a făcut o plecăciune zdrobitoare pentru noi trei şi a intrat in liniste, în custodia detectivul.
Ông đã cung sâu rộng cho cả ba chúng tôi và lặng lẽ đi ra trong sự giám hộ của thám tử.
Liniste, Pullo!
lm đi, Pullo!
Ok, deci este vina mea că nu avem o seară linistită?
Hóa ra là lỗi của em nên chúng ta không có buổi tối vui vẻ sao?
Până acum totul este linistit...
Cho tới giờ mọi chuyện vẫn bình thường.
Fratele tau este destul de linistită.
Còn em gái anh thì cũng bình tĩnh đấy.
Ştiu doar că vrea răzbunare pentru că a fost închis si că nu-si va găsi linistea până când nu vom fi cu totii morti.
Những gì tôi biết là hắn muốn trả thù vì bị giam cầm, và hắn sẽ không ngừng cho đến khi tất cả chúng tôi chết.
Are nevoie de un loc unde sa se gandeasca in liniste la rolul sau.
Để có chỗ nghĩ về nhân vật của mình, một mình.
Ce-ar fi să ne urmezi în liniste?
Tại sao ông không yên lặng đi với chúng tôi?
Si daca crede ca se poate întoarce linistit în viata mea... cineva ar trebui sa fie nebun sa ierte un iresponsabil, un egoist...
Và nếu ảnh nghĩ ảnh có thể bình thản bước trở lại đời tôi chỉ có một người điên mới có thể tha thứ cho một kẻ vô trách nhiệm, ích kỷ...

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linistit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.