llavero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ llavero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llavero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ llavero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là móc chìa khoá, vòng đeo chìa khóa, cà rá, nhẫn, túi đựng chìa khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ llavero

móc chìa khoá

(key fob)

vòng đeo chìa khóa

(keyring)

cà rá

nhẫn

túi đựng chìa khóa

Xem thêm ví dụ

Hay figuras con cabeza, llaveros.
Có tượng, dây đeo chìa khóa.
Había banderas de los Estados Confederados en llaveros, en accesorios para el móvil y en autos.
Ở North Idaho, tôi bắt gặp cờ của Liên minh miền Nam
Ese es su llavero.
Đó là xâu chìa khóa của bà ấy.
¡ Llavero!
Móc chìa khóa!
Es absurdo, pero... se me ha roto el llavero y nunca encuentro las llaves.
Thật ngu ngốc nhưng túi đựng chìa khóa của tôi bị hỏng và tôi không thể tìm thấy chìa khóa ở đâu.
Lápices, llaveros, monedas extranjeras, recordatorios, de todo.
Bút, xâu chìa khóa... tiền ngoại quốc, bao cao su kiểu... tất cả mọi thứ.
Lo coloqué en su llavero, así él recordaría siempre de dónde venía.
Tôi lồng nó vào một cái móc chìa khóa, để nó luôn nhớ rằng nó từ đâu tới.
EW, parece que Aarón tratado de reemplazarte con un poco de la versión llavero.
Có vẻ như Aaron đã thay thế cậu bằng một phiên bản móc chìa khóa nhỏ hơn.
El joven, que se llamaba Nicky, acababa de empezar a conducir y todavía no se sentía cómodo llevando un llavero.
Chàng trai ấy tên là Nicky vừa bắt đầu biết lái xe và vẫn chưa thấy thoải mái khi phải đeo theo mình dây chùm chìa khóa.
No es un llavero.
Đây không phải móc chìa khóa.
Un llavero.
1 cái dây chuyền chìa khoá.
Llavero con navaja.
Dao bỏ túi của tớ.
La llave naranja que hay en mi llavero la abrirá.
Cái chìa khóa màu vàng trong chùm chìa dùng để mở.
¡ Excepto el Llavero Solitario!
trừ Móc chìa khóa ra.
Están en un llavero azul.
Chúng đang ở trên một chùm chìa khóa có cái vòng màu xanh.
Tiene un llavero con forma de serpiente.
Chìa khóa có kèm móc hình con rắn.
Solo necesitas un llavero de oro gigante.
Nó cần có cái ổ khóa to bằng vàng nữa thôi.
Si la comparamos con un dispositivo lanzado hace algunos meses, que entra en una caja del tamaño de un llavero, y si vemos la última tecnología en receptores GPS, que miden un 1 cm de lado y son más sensibles que nunca, nos daremos cuenta de que el mini GPS pasará de la ficción a la realidad.
So sánh với những thiết bị được công bố vài tháng trước đây những thiết bị đó bây giờ được thu gọn vào cùng kích cỡ với móc đeo chìa khóa và nếu bạn để ý công nghệ tiên tiến nhất của máy nhận đường truyền GPS, nó chỉ có kích cỡ một centimet và tinh tế hơn bao giờ hết bạn có thể nhận ra rằng GPS sẽ sớm chuyển từ phi thực tế thành thực tế.
No solo dejarán de perder el monedero o el llavero, o a sus hijos en Disneylandia.
Nó không chỉ là việc bạn sẽ không bao giờ mất ví hay chìa khóa nữa, hoặc lạc con bạn trong khi bạn đang ở Disneyland.
Amber me regaló ese llavero.
Amber tặng tôi cái móc khóa đấy.
No es un puto llavero.
Nó có phải là chìa khóa đâu mà tuột?
Por la " A " en tu llavero.
Trên móc chìa khóa của cô.
¡ El Llavero Imperdible!
Vòng đeo chìa khóa không rơi!
Un llavero, tres llaves.
Một chùm 3 chìa khóa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llavero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.