locura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ locura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ locura trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tính trạng điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ locura
tính trạng điênnoun |
Xem thêm ví dụ
No es la locura de una anciana. Đó không phải là sở thích nhất thời của một bà già mất trí. |
" La maldición del Creador de Locura era... " " Lời nguyền của Kẻ Tạo Ra Sự Điên Rồ đã... " |
Nunca oí una locura semejante. Đó là điều điên rồ nhất tôi từng nghe. |
Reducirlos, eso si sería una locura. Làm chúng nhỏ đi mới là đồ điên. |
Aburrido hasta la locura. Chán ngắt. |
Así que, no hace falta decirlo, fue una locura. Khỏi phải nói mọi chuyện đã diễn ra thật tuyệt vời. |
Deja que el mar se lleve tus locuras y tus vanidades. Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài. |
Estás a tiempo de acabar con esta locura. Vẫn còn chưa quá muộn để chấm dứt sự điên rồ này. |
Ash, eso fue locura animal pura. Ash, đó là bản chất hoang dã của động vật. |
Cuando eres joven, es una locura hacerlo. Khi trẻ tuổi, cháu sẽ điên lên vì nó. |
Al despertar, la locura de Don Tammaro ha desaparecido. Tiếc thay, bệnh tình của Will Traynor không tiến triển tốt thêm. |
Es una estúpida locura. Chuyện đó là ngu ngốc, điên rồ. |
Esto es una locura. Thật là điên rồ. |
Fue una locura. Thật điên rồ. |
Fué una locura la 1ra. vez, ¿quieres hacerlo otra vez? Đã điên ngay từ lần đầu, và cô còn muốn điên lần nữa? |
Esto no es una locura. Việc này không điên. |
Cualquier otro camino, cualquiera que sea, es locura. Tất cả đường đi khác, mọi đường đi nào khác, bất cứ đường đi nào khác đều là sự điên rồ. |
Voy a decirte una locura ahora mismo. tôi sẽ nói với anh 1 điều điên rồ đây. |
¿Es acaso una locura? Tôi có điên không? |
Es una locura. Chuyện này điên thật. |
Jénova había tenido la intención de infectar a todos los organismos vivientes del planeta con un virus que induce a la locura y transformaciones monstruosas; entre sus víctimas estuvieron la mayoría de los Cetra. Nó định lây nhiễm cho tất cả các sinh vật sống trên Hành tinh một loại virus gây mất trí và biến vật chủ của nó thành quái vật; hầu hết người Cetra đều trở thành nạn nhân của nó. |
¿A qué viene ahora esta locura? Cái điên gì thế? |
¡ Esto es una locura! Thật là điên loạn! |
Lamento la locura de anoche. Em xin lỗi tối qua mất vui. |
En 1805 se publica su tesis Las pasiones consideradas como causas, síntomas y medios de curar casos de locura. Vào năm 1805 ông xuất bản luận án của mình Nhiềm đam mê coi là nguyên nhân, triệu chứng và phương tiện chữa bệnh trong các trường hợp tâm thần. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới locura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.