lógico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lógico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lógico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lógico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thích hợp, tất nhiên, rõ ràng, hiển nhiên, logic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lógico
thích hợp(suitable) |
tất nhiên(naturally) |
rõ ràng(clear) |
hiển nhiên(self-evident) |
logic(logic) |
Xem thêm ví dụ
A través de los siglos, muchos hombres y mujeres sabios han descubierto la verdad mediante la lógica, la razón, la investigación científica y, sí, mediante la inspiración. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Es lógico que, viviendo en este mundo, deberíamos en el transcurso de nuestras vidas absorber intuitivamente estas relaciones. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
Fueran o no de linaje real, es lógico pensar que por lo menos procedían de familias de cierta posición e influencia. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Dado que la Descendencia vendría por medio de él, es lógico que fuera objeto de la hostilidad de Satanás. (Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan. |
Aprende sus cómos y porqués, sus causas y correlaciones, su lógica, sus falacias. Anh ta học những lí do và duyên cớ, những nguyên nhân và hệ quả, những điều hợp lí, những điều bất hợp lí |
Por eso, es lógico concluir que no participó del pan y del vino. Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu. |
Un testimonio es una posesión muy preciada, pues no se adquiere sólo mediante la lógica o la razón, no se puede comprar con posesiones terrenales ni se puede dar de regalo, ni se puede heredar de nuestros antepasados. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
Dios no existe solo por lógica solo si creen el argumento ontológico, y espero que no lo hagan, porque no es bueno. Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt. |
¡Qué lógica tan aplastante! Lập luận trên thật hợp lý! |
Ser lógicos. Phải theo lôgic. |
Así comencé a tomar cursos de arte y encontré la manera de hacer escultura lo cual conjuntó mi amor por ser muy preciso con mis manos con el diseño de diferentes flujos lógicos de energía a través de un sistema. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
Y más importante aún es que con tal educación estarán mejor preparados para leer y comprender las Escrituras, llegar a conclusiones lógicas, resolver problemas y enseñar las verdades bíblicas de una manera clara y convincente. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
Russell quedó tan impresionado con los innovadores símbolos lógicos que dejó la conferencia y regresó para estudiar el texto de Peano. Russell đã bị các biểu tượng logic của Peano nhấn mạnh rằng ông rời khỏi hội nghị và trở về nhà để nghiên cứu văn bản của Peano. |
Dado que este alto tribunal supervisaba el sistema judicial de toda la nación, parece lógico suponer que los jueces que se hubieran labrado una buena reputación en los tribunales inferiores pudieran aspirar a formar parte del Sanedrín. Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận. |
Por lo tanto, es lógico pensar que Dios habría de suministrarnos los medios para satisfacer nuestras necesidades espirituales, así como la orientación apropiada que nos ayudara a distinguir entre lo que es beneficioso y lo que es perjudicial para nuestra espiritualidad. Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh. |
Si Dios existe, es lógico que él sabría de dónde vinimos, por qué estamos aquí y adónde vamos. Nếu có một Đức Chúa Trời thì tất nhiên Ngài phải biết chúng ta từ đâu mà đến, tại sao chúng ta lại ở trên trái đất này và chúng ta sẽ đi về đâu. |
¿No es lógico esperar que el Autor de la vida en la Tierra se revelara a sus criaturas? Mong muốn Đấng tạo ra sự sống trên đất sẽ cho tạo vật của Ngài biết về Ngài chẳng phải là hợp lý sao? |
Nos pareció lógico, así que aceptamos una invitación para asistir a una reunión cristiana. Chúng tôi thấy có lý nên nhận lời mời đến dự một buổi họp đạo Đấng Christ. |
19, 20. a) ¿De qué manera edificante empleó Jesús la lógica? 19, 20. (a) Chúa Giê-su dùng lý luận theo cách tích cực nào? |
Como es lógico, la familia Betel no celebró la Navidad aquel año, y no la volvió a celebrar jamás. Dĩ nhiên, gia đình Bê-tên không cử hành Lễ Giáng Sinh vào tháng 12 ấy, và vĩnh viễn từ bỏ lễ này! |
Cuando la información se presenta de manera lógica, el auditorio la comprende, acepta y recuerda con más facilidad. Khi bạn trình bày các thông tin theo một trình tự hợp lý, cử tọa sẽ hiểu, chấp nhận, và nhớ dễ dàng hơn. |
Aunque Henry no sabía 90 minutos lógica,! - i- Creo que se trata más de su predicción, que tenía un mayor peso! Mặc dù Henry biết 90 phút là vô lý... càng nghĩ nhiều về dự đoán và lời nguyền rủa của cô ta... ông càng thấy nặng trĩu. |
¿Qué preguntas lógicas sobre nuestra actividad en el ministerio podemos plantearnos? Về thánh chức, chúng ta có thể nêu lên các câu hỏi hợp lý nào? |
La asociación empresarial crea un modelo no tan tradicional basado en la solidaridad u "orgánico", sino una forma lógica de "solidaridad mecánica" (Durkheim, 1893). Hợp tác kinh doanh tạo ra một sự đoàn kết dựa trên truyền thống hoặc "hữu cơ", mà là một hình thức hợp lý của "đoàn kết cơ học" (Durkheim, 1893). |
Puede que al principio algunas de ellas no parecieran muy lógicas. Lúc đầu, một số chỉ dẫn nghe có vẻ khác thường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lógico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lógico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.