madman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ madman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madman trong Tiếng Anh.
Từ madman trong Tiếng Anh có các nghĩa là người điên, người mất trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ madman
người điênnoun So the next time your hear "mental," do not just think of the madman. Lần tới nếu bạn nghe tới chữ "tâm thần", đừng liên hệ nó với một người điên. |
người mất trínoun There's a madman coming into my office for months, and... Có một người mất trí đã vào văn phòng của tôi hàng tháng trời và... |
Xem thêm ví dụ
ROMEO Not mad, but bound more than a madman is; ROMEO Không điên, nhưng bị ràng buộc nhiều hơn một người điên; |
But that's nothin','cause Fisk, he's wavin'at the ball like a madman. Nhưng đó chẳng là gì cả, bởi vì Fisk, anh ta đang dơ tay về phía quả bóng như thằng điên. |
A killer, a madman. Một tên sát nhân, một kẻ điên cuồng. |
My madman in a box. Gã điên trong trong cái hộp. |
Grab the madman! Bắt lấy tên này. |
For nearly a quarter-century, from the 1960s until the 1990s, Worthington ran a series of offbeat television and radio advertisements for his auto dealerships patterned loosely after the pioneering "oddball" advertisements of Earl "Madman" Muntz. Trong gần một phần tư thế kỷ, từ những năm 1960 cho đến những năm 1990, Worthington đã điều hành một loạt các quảng cáo trên truyền hình và đài phát thanh cho các đại lý ô tô của mình một cách lỏng lẻo sau các quảng cáo "kỳ quặc" tiên phong của Earl "Madman" Muntz . |
During his residence in Rajneeshpuram, Rajneesh also dictated three books under the influence of nitrous oxide administered to him by his private dentist: Glimpses of a Golden Childhood, Notes of a Madman and Books I Have Loved. Trong thời gian ở Rajneeshpuram, Osho đã đọc cho ghi chép ba cuốn sách khi đang hút dinitơ oxit do bác sĩ răng chỉ định: Glimpses of a Golden Childhood, Notes of a Madman và Books I Have Loved. |
How to judge a mad woman before the tribunal of a madman? Làm sao để phán xét một người điên trước một phiên tòa của những kẻ điên? |
The anime has been licensed by Funimation and by Madman Entertainment for streaming. Bộ phim anime được cấp giấy chứng nhận bởi Funimation Entertainment và bởi Madman Entertainment cho sự sắp xếp. |
You can't trust a madman like... Lời của tên điên đó sao có thể tin được? |
In June 2017, President Trump condemned Kim Jong-un's "brutal" regime and described Kim as a "madman" after the death of American student Otto Warmbier who had been imprisoned during a visit to North Korea. Vào tháng 6 năm 2017, Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump đã lên án chế độ của Kim Jong-un là tàn bạo và mô tả ông Kim là "người điên" sau khi sinh viên Mỹ Otto Warmbier bị bắt và ốm chết trong trại giam trong một chuyến du lịch tới Triều Tiên. |
Allison Burgers is a persecuted dissident, not a murderous madman! Allison Burgers là một người ủng hộ chống bạo lực, chứ không phải là một tên điên khùng nào đó. |
Why are you aggravating a madman? Anh không thấy gã này điên sao? |
That madman. Thằng điên đó. |
We've got a madman on the loose in Nevada. Chúng tôi thấy 1 phi thuyền hình người ở Nevada. |
Only a madman hears the truth as treason! Chỉ có một thằng điên mới nghe sự thật ra thành phản nghịch! |
Chuang Yi is releasing the series in English in Singapore, with six volumes released as of October 2008, and through an agreement with the company, Madman Entertainment is re-releasing those volumes in Australia and New Zealand. Chuang Yi phát hành bộ truyện này bằng tiếng Anh tại Singapore, với vol đầu tiên phát hành tháng 10 năm 2008 và thông qua một thỏa thuận với công ty Madman Entertainment để tái phát hành tại Úc và New Zealand . |
Likewise, Madman Entertainment released a limited edition DVD boxset in October 2013. Trong khi đó, Madman Entertainment phát hành bộ box set bản DVD giới hạn số lượng vào tháng 10 năm 2013. |
As a result of such behaviour, Higuita was nicknamed El Loco ("The Madman"). Cũng vì tình huống này mà Higuita được đặt biệt danh là El Loco ("Gã điên"). |
"Madman Entertainment July 2008 Newsletter". Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2011. ^ “Madman Entertainment July 2008 Newsletter”. |
On a December 20 blog post, the Australian distributor Madman stated that the film had made over $1,000,000 AUD in the Australian box office alone before closing its limited release run. Vào ngày 20 tháng 12, nhà phân phối Australian Madman tuyên bố rằng bộ phim đã thu về $1,000,000 AUD phòng vé ở Úc trước khi kết thúc đợt chiếu giới hạn tại nước này. |
" The whim of a madman. " " Trong tay một kẻ điên khùng " |
But I ain't no madman, either. Nhưng tôi cũng không phải là một kẻ mất trí. |
Madman Entertainment acquired the license for the Australian rights, and streamed the series on their website. Madman Entertainment có được bản quyền tại Australian, và phát sóng trực tuyến bộ phim trên website của mình. |
In Region 4, the series was released as a complete series box set by Madman Entertainment on October 15, 2003. Ở vùng 4, bộ boxset được phát hành bởi hãng Madman Entertainment vào ngày 15 tháng 10 năm 2003. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới madman
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.