mafia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mafia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mafia trong Tiếng Anh.

Từ mafia trong Tiếng Anh có các nghĩa là xã hội đen, Mafia, băng đảng mafia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mafia

xã hội đen

noun (A crime syndicate)

This all involves the russian mafia.
Tất cả đều liên quan đến xã hội đen Nga.

Mafia

noun (type of organized crime enterprise)

I have a contact in the Russian mafia.
Tôi đã liên lạc với Mafia của Nga.

băng đảng mafia

noun

Are you rehearsing for some really bad Mafia movie?
Cậu đang tập luyện cho một bộ phim nói về băng đảng Mafia à?

Xem thêm ví dụ

Today, most of the Mafia's activities are contained to the northeastern United States and Chicago, where they continue to dominate organized crime, despite the increasing numbers of other crime groups.
Ngày nay, hầu hết các hoạt động của Mafia được tổ chức ở phía đông bắc Hoa Kỳ và Chicago, nơi họ tiếp tục thống trị tội phạm có tổ chức, mặc dù số lượng các nhóm tội phạm khác ngày càng tăng. ^ a ă Albanese, Jay S. (2014).
I'd guesstimate Mexican Mafia hit squad.
Tôi đoán đây là do bọn Mafia Mehico đây.
Don Vito "Lucky" Cortizone - New York mafia boss, father of a dangerous woman called Luna.
Don Vito "May mắn" Cortizone - tên trùm mafia New York, cha của người phụ nữ nguy hiểm có tên là Luna.
Mahesh plays Vijay Surya, who later becomes Surya Bhai a ruthless man who comes to Mumbai from South India aspiring to become a mafia don.
Mahesh đóng Vijay Surya, một kẻ tàn nhẫn đến Mumbai từ Nam Ấn Độ với tham vọng trở thành một mafia don.
In every shot of Camp Freddie's film there's a Mafia man.
Trong mọi khuôn hình trong phim của Camp Freddie luôn có một tên Mafia.
A new villain, the unlucky Mafia boss Vito "Lucky" Cortizone, based on the character Vito Corleone from The Godfather movies, was introduced in Spirou à New-York, while Spirou à Moscou (1990) sees Spirou and Fantasio pay their first visit to the USSR, just as it was about to collapse (the country was dissolved in 1991).
Một nhân vật phản diện mới, tên trùm Mafia kém may mắn Vito Cortizone "May mắn", dựa theo nhân vật Vito Corleone của bộ phim Bố Già, xuất hiện trong Spirou à New-York, trong khi Spirou à Moscou (1990) có cảnh Spirou và Fantasio lần đầu đi thăm Liên Xô, khi nó sắp tan rã (Liên Xô tan rã vào năm 1991).
"Mafia Review".
(Mafia giám sát.
"Mafia II (PS3) review | NowGamer".
Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2010. ^ “Mafia II (PS3) review | NowGamer”.
My country is dominated by drug economy and a mafia.
Quê tôi được biết đến nhiều bởi ma túy và xã hội đen.
In 2008, she starred in an ABC comedy-drama, Cashmere Mafia, as Mia Mason, which ended after one abbreviated season.
Trong năm 2008, cô đóng vai chính trong một bộ phim hài ABC, Cashmere Mafia, như Mia Mason, kết thúc sau một mùa giải ngắn.
Can you please elaborate on... how the Japanese mafia can co-exist with other legal organizations?
Ngài có thể vui lòng cho biết thêm... làm thế nào mà xã hội đen Nhật Bản lại có thể cùng tồn tại với những tổ chức pháp lý khác được ko?
In addition, those worlds are “full of virtual crimes, Mafia men, pimps, extortionists, counterfeiters and assassins,” says the journal New Scientist.
Hơn nữa, theo tờ New Scientist, trong thế giới ảo này “có đủ loại tội phạm, Mafia, kẻ môi giới mãi dâm, tống tiền, giả mạo và sát thủ”.
At the start of the game, every mafioso is given the identities of their teammates, whereas the innocents only receive the number of mafioso in the game, and do not know which players are mafia and which are innocents.
Lúc bắt đầu trò chơi, mỗi thành viên nhóm sát thủ sẽ được cho biết danh tính của động đội, tuy nhiên người dân chỉ được biết số sát thủ trong trò chơi, và không biết được người chơi nào là sát thủ và người chơi nào là người dân thường.
The gang frequently find themselves going up against two particular arch-villains: Mafia-style tabby cat Fat Cat and mad scientist Norton Nimnul.
Các băng nhóm thường xuyên thấy mình đi lên chống lại hai nhân vật phản diện đặc biệt: Mafia kiểu tabby cat Fat Cat và nhà khoa học điên Norton Nimnul.
Some end up working for what Die Welt describes as the cigarette mafia; others end up in prostitution.
Cuối cùng một số người phải làm cho tổ chức mà tờ Die Welt diễn tả là mafia thuốc lá; những người khác thì rơi vào vòng mãi dâm.
" It ( the mafia ) is an ongoing threat to the economic well-being of this country , " he said .
" Nó ( tổ chức mafia ) là mối đe dọa đang diễn ra đối với sức khỏe của nền kinh tế nước này , " ông cho biết .
And like the Mafia, it had as a main aim shielding the head man.
Cũng như đảng maphia, nó lấy việc bảo vệ tay thủ lĩnh làm mục đích chính.
Maranzano, the first leader of the American Mafia, established the code of conduct for the organization, set up the "family" divisions and structure, and established procedures for resolving disputes.
Maranzano ban hành ra một đạo luật chỉ đạo cho tổ chức này; hình thành nên cơ cấu các gia đình và giải quyết xung đột.
He has been performing in big clubs since he was 16 years old, has opened for acts like Swedish House Mafia and began headlining his own shows.
Anh từng biểu diễn trong các câu lạc bộ lớn từ khi anh 16 tuổi, có các hoạt động với Swedish House Mafia và bắt đầu tự mình trình diễn.
"Mafia II Review for PC - GameSpot".
Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2010. ^ “Mafia II Review for PC - GameSpot”.
He testified against the Cuban mafia in 1996.
Anh ta ra làm chứng chống lại mafia Cuba vào năm 1996.
Mafia receipts may reach 9% of Italy's GDP.
Các khoản thu của Mafia có thể chiếm đến 9% GDP của Ý.
There are five main New York City Mafia families, known as the Five Families: the Gambino, Lucchese, Genovese, Bonanno, and Colombo families.
Có năm gia đình Mafia chính của thành phố New York, được gọi là Năm gia đình: các gia đình Gambino, Lucchese, Genovese, Bonanno và Colombo.
Other casual games include Happy Farm and Zynga games like Mafia Wars, FarmVille, and Café World, among many others, which are tied into social networking sites such as Myspace, Facebook, and Mixi.
Các game casual nổi tiếng khác bao gồm các tựa game của hãng Zynga Games như Mafia Wars, FarmVille (Nông Trại),Cafe World, cùng với rất nhiều các game khác, mà được gắn liền vào các trang mạng xã hội như Myspace hay Facebook.
In 1996, a Mafia informer, Salvatore Cancemi, declared that Berlusconi and Dell'Utri were in direct contact with Salvatore Riina, head of the Sicilian Mafia in the 1980s and 90s.
Năm 1996, một tay mafia lâu đời, Salvatore Cancemi, tuyên bố rằng Berlusconi cùng Dell'Utri có liên hệ trực tiếp với Salvatore Riina, thủ lĩnh mafia Sicilia trong những năm 1980 và 1990.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mafia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.