madriguera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ madriguera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madriguera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ madriguera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hang, làm tổ, động, hang ổ, lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ madriguera
hang(den) |
làm tổ(nest) |
động
|
hang ổ(lair) |
lỗ(hole) |
Xem thêm ví dụ
Tenemos que ir corriendo a la madriguera. Phải nhanh đến hang thỏ. |
El tuyo me llamará fuera de la madriguera, como una música. Bước chân của chú lại gọi ta ló đầu ra ngoài hang nghe như âm thanh một giọng nhạc. |
Casi desearía no haber seguido esta madriguera del conejo - y, sin embargo - y sin embargo - que es bastante curioso, ya sabes, ese tipo de vida! Tôi gần như muốn tôi không đi xuống mà thỏ- lỗ - và - và - nó khá tò mò, bạn biết đấy, loại này của cuộc sống! |
Una gran colonia social, con madrigueras atentamente vigiladas, es una eficiente mina de túneles. Một đàn xã hội lớn, với một mạng lưới đường hầm dày đặc dài hàng cây số, sẽ là một mỏ thân củ hiệu quả. |
Damas y caballeros, bienvenidos a mi madriguera subterránea. Mọi người, chào mừng đến hang ổ dưới đất của ta. |
Si tomas la píldora roja irás al País de las Maravillas y te diré lo honda que es la madriguera. Uống viên thuốc đỏ, anh sẽ phiêu du vào Vùng đất Diệu kỳ... và tôi sẽ cho anh thấy chiều sâu của cái hang thỏ này. |
Hacia los dos años alcanzan la madurez sexual y abandonan al grupo familiar, con el fin de encontrar pareja y un nuevo territorio donde instalar su propia madriguera. Ở tuổi 2-3 năm, chúng dần dần bắt đầu tách rời khỏi nhóm gia đình và sống tự lập - tìm kiếm một khu vực, nơi chúng có thể thiết lập lãnh thổ của riêng mình. |
Vengan a la madriguera. Nào nào đi vào trong đi. |
No es una madriguera normal de brujas. Nơi này không phải là ổ phù thuỷ tầm thường. |
Para que puedas regresar a tu madriguera. Vì vậy cậu có thể quay lại bất kể nơi nào mà cậu đã rời đi. |
Las madrigueras de esta marmota están hechas en colonias, que se encuentran en distintas ubicaciones de montaña y difieren en medida. Hang loài macmot này được đào thành từng cụm, được tìm thấy tại các địa điểm núi khác nhau và khác nhau về kích thước. |
Pero una madriguera americana no entraría en Suiza con tanto dinero. Nhưng " ống heo " Mỹ không thể nào vào Thụy Sĩ với số tiền lớn như thế. |
Bolsillo y lo miró, y luego se apresuró en, Alice comenzó a ponerse en pie, ya que cruzó por su mente que ella nunca antes había visto a un conejo ya sea con un chaleco- bolsillo, o un reloj para tomar de, y la quema con curiosidad, corrió a través del campo después de él, y afortunadamente justo a tiempo para ver el pop por una gran madriguera bajo el seto. Túi, và nhìn vào nó, và sau đó vội vã trên, Alice bắt đầu bàn chân của mình, cho nó lóe lên trong tâm trí của mình rằng cô đã không bao giờ trước khi nhìn thấy một con thỏ hoặc là một áo ghi lê- túi, hoặc xem một để mang ra ngoài nó, và đốt cháy với sự tò mò, cô chạy trên lĩnh vực này sau khi nó, và may mắn chỉ trong thời gian để nhìn thấy nó bật xuống một lỗ thỏ lớn dưới hàng rào. |
Todavía veo la madriguera como si fuera ayer, y lo es. Giờ đây tôi vẫn hình dung rất rõ cái hầm, như thể chuyện mới xảy ra hôm qua, mà đúng là hôm qua thật. |
Si encuentra suficientes bayas, nueces y semillas, la familia de la ardilla puede medrar y tener tiempo para agrandar la madriguera. Nếu tìm đủ dâu, đậu và hạt thì gia đình sóc có thể được ấm no và có thì giờ để xây tổ to hơn. |
Sin embargo, el juego se vio afectado aún por las dificultades técnicas, por lo que Bob Fitch rediseñado por completo el motor de Warcraft II al plazo de dos meses para asegurarse de que muchas de las características deseadas por los diseñadores, como las capacidades de las unidades de madriguera y la capa, podrían ser implementados. Más tarde, a las mejoras del juego incluyeron sprites pre-renderizados y fondos, construidos con 3D Studio Max. Tuy nhiên, game vẫn gặp trở ngại bởi những khó khăn kỹ thuật, do đó, Bob Fitch hoàn toàn thiết kế lại egine Warcraft II trong vòng 2 tháng để đảm bảo nhiều tính năng mong muốn của nhà thiết kế, chẳng hạn như khả năng cho các đơn vị để đào hang và ẩn, có thể được thực hiện . |
Han pasado seis meses desde que los cachorros salieron por primera vez de la madriguera. Đã sáu tháng kể từ khi lũ gấu con lần đầu tiên ra khỏi hang. |
Ganaba eso todos los días con una madriguera u otra. Mỗi ngày tôi kiếm được như thế qua " ống heo ". |
Pero no consiguen guardar todas; a los osos pardos y negros les encanta encontrar madrigueras. Nhưng chúng không thể cất giữ được hết những quả thông; những con gấu nâu và gấu đen rất yêu thích việc tìm kiếm những đống rác. |
Criaturas de madriguera. Những loài vật nhỏ. |
Este es la madriguera de un lumbricus terrestris. Đây là một cái hang của một Lumbricus |
Me está diciendo que use una madriguera. Nó bảo tôi sử dụng " ống heo ". |
Sacando fotos con una cámara cuando debería ser la mejora de su mente, y luego de buceo abajo en el sótano como un conejo en su madriguera para desarrollar sus cuadros. Chụp với một máy ảnh khi anh ta nên cải thiện tâm trí của mình, và sau đó lặn xuống căn hầm giống như một con thỏ vào hang để phát triển hình ảnh của mình. |
Si yo fuera Walker me estaría escondiendo en mi madriguera. Nếu tôi là Walker, thì tôi đã đào lổ để chốn. |
Estos estudiantes bodega, como desierta zorro madrigueras, huecos de edad, son todo lo que queda donde antes había la agitación y el bullicio de la vida humana, y " el destino, el libre albedrío, presciencia absoluta, " de alguna forma y el dialecto u otro se convierte en discusión. Những vết lõm hầm, giống như hoang vu cáo hang hốc, lỗ cũ, tất cả những gì còn lại nơi mà một khi đã khuấy động và nhộn nhịp của cuộc sống con người, và số phận ", sẽ miễn phí, biết trước tuyệt đối, " một số hình thức và phương ngữ hoặc đã lần lượt thảo luận. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madriguera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới madriguera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.