magnificent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magnificent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnificent trong Tiếng Anh.
Từ magnificent trong Tiếng Anh có các nghĩa là tráng lệ, lộng lẫy, nguy nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magnificent
tráng lệadjective A peacock displays its magnificent tail feathers to attract peahens. Công thì khoe bộ lông đuôi tráng lệ của mình để thu hút con cái. |
lộng lẫyadjective We admired the beauty of this magnificent pioneer temple. Chúng tôi chiêm ngưỡng vẻ đẹp lộng lẫy của ngôi đền thờ của người tiền phong. |
nguy ngaadjective My vessel is magnificent and fierce and hugeish and gone. Tàu của tôi rất nguy nga, hoành tráng và đi mất rồi. |
Xem thêm ví dụ
18 Jesus, in this magnificent visionary form, has a little scroll in his hand, and John is instructed to take the scroll and eat it. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
“How these functions are carried out by this magnificently patterned, orderly and fantastically complex piece of machinery is quite obscure. . . . human beings may never solve all the separate individual puzzles the brain presents.” —Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
They discovered not only the scenic wonder of this area, with its magnificent mountains and valleys, they found not only the wonderful spirit of the international games at their best, but they found beauty in this city. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
One hundred eighty years ago, on this very day, April 3, 1836, a magnificent vision was opened to the Prophet Joseph Smith and Oliver Cowdery in the Kirtland Temple. Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland. |
Imagine the grandeur of that magnificent choir! —1 Chronicles 23:5; 25:1, 6, 7. Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7. |
Magnificent and benign, he fared across the world, a long procession following in his train. Lộng lẫy và nhân từ, Người ruổi rong khắp thế gian, có một đoàn tùy tùng dài đi theo. |
Some of his disciples remark on its magnificence, that it is “adorned with fine stones and dedicated things.” Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”. |
They were absolutely stunned by the magnificent project which had been completed, including a redesign of the front, an extension of the home itself, and a new roof. Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới. |
One of these days, we'll find something out in space that's magnificent, right? Ngày nào đó, chúng ta sẽ tìm ra thứ gì đó ngoài không gian rất tráng lệ, phải không? |
I am admiring three magnificent horses which the stable boys are leading about. Tôi đang chiêm ngưỡng ba con ngựa đẹp lộng lẫy mà bọn trai coi ngựa đang giữ cương. |
They gather here to seek God between the branches of these magnificent trees. Họ tập hợp tại đây để tìm kiếm thánh thần giữa rừng cây tráng lệ này. |
They thus bore witness regarding “the magnificent things of God.” Do đó, họ làm chứng về “sự vĩ đại của Đức Chúa Trời” (Công 2:1-4, 11). |
My young brethren, I testify that you have been given the authority and power of the magnificent Aaronic Priesthood to minister in God’s name. Các em thân mến, tôi làm chứng rằng các em đã được ban cho thẩm quyền và quyền năng của Chức Tư Tế A Rôn kỳ diệu để phục sự trong danh của Thượng Đế. |
In the 16th century the sultan Suleiman the Magnificent (1520–1566) brought back two colossal candlesticks from his conquest of Hungary. Vào thế kỉ 16, vua Suleiman I (1520-1566) đem về hai ngọn đèn cầy khổng lồ chiếm được trong cuộc chinh phạt Hungary. |
In my little-boy mind, I saw the magnificent cliffs and towering stone pinnacles of that national park. Trong đầu óc trẻ thơ của mình, tôi đã nhìn thấy các vách núi hùng vĩ và mỏm đá cao chót vót của công viên quốc gia đó. |
Edward I's conquest was brutal and the subsequent repression considerable, as the magnificent Welsh castles such as Conwy, Harlech, and Caernarfon attest; but this event re-united under a single ruler the lands of Roman Britain for the first time since the establishment of the Kingdom of the Jutes in Kent in the 5th century, some 700 years before. Edward I đã tấn công và phá hủy các lâu đài tráng lệ của xứ Wales như Conwy, Harlech, và Caernarfon; nhưng sự kiện này đã tái thống nhất dưới một người cai trị duy nhất các vùng đất Anh thuộc La Mã lần đầu tiên kể từ khi thành lập Vương quốc Jutes ở Kent vào thế kỷ thứ 5, khoảng 700 năm trước đó. |
(2Sa 5:7-9; 24:16-25) Solomon built a magnificent temple to Jehovah on that higher spur. (2 Sa 5:7-9; 24:16-25) Sa-lô-môn xây một đền thờ nguy nga tráng lệ cho Đức Giê-hô-va trên chỏm núi ấy. |
My only real friend was a magnificent African bull elephant. Người bạn duy nhất của tôi là con voi Châu Phi vĩ đại. |
She also appeared as a voice in an audiobook entitled The Magnificent Nose in 1994. Cô cũng cho mượn giọng trong một sách nói (audio book) mang tên The Magnificent Nose năm 1994. |
The Mughal Emperor Akbar himself is known to have exchanged six documents with Suleiman the Magnificent. Hoàng đế Mogul Akbar cũng được biết là đã có trao đổi sáu tài liệu với Suleiman Đại đế. |
Pointing to it and its significance, he wrote: “No, it was not by following artfully contrived false stories that we acquainted you with the power and presence of our Lord Jesus Christ, but it was by having become eyewitnesses of his magnificence. Nói về sự hiện thấy và ý nghĩa của nó, ông viết: “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài. |
Now that's a magnificent piece of art. Đây là một mảnh nghệ thuật tuyệt tác. |
A magnificent youth celebration took place the evening prior to the dedication. Vào buổi tối trước lễ cung hiến, đã diễn ra một lễ hội tuyệt vời của giới trẻ. |
Now the zoning here was massive, so I felt an obligation to create magnificent parks on these waterfronts, and I spent an incredible amount of time on every square inch of these plans. Việc quy hoạch ở đây cực kì lớn, nên tôi cảm thấy mình có nghĩa vụ tạo ra những công viên thật đẹp ở ven sông, và tôi giành rất nhiều thời gian trên từng mét vuông của bản vẽ. |
But then I was immediately captivated by the magnificence of the energy around me. Nhưng sau đó tôi ngay lập tức đắm chìm trong vẻ tráng lệ của những dòng năng lượng xung quanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnificent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới magnificent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.