magrinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magrinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magrinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ magrinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khẳng khiu, gầy nhom, như da, gầy giơ xương, gầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magrinho
khẳng khiu(skinny) |
gầy nhom(skinny) |
như da(skinny) |
gầy giơ xương(skinny) |
gầy(skinny) |
Xem thêm ví dụ
É magrinho como um lápis, muito inteligente e talvez seja o homem mais assustador do mundo. lão gầy như một cái bút chì Và tinh quái như một tay đánh xe ngựa có thể là người đáng sợ nhất còn sống. |
A minha conta está magrinha. SALDO TOTAL Tài khoản của tôi vẫn chưa có gì thì phải. |
Não, meu amigo indiano magrinho... Không, anh bạn da nâu gầy gò ạ. |
E era magrinha. Người gầy gầy |
Há muita gente gira e bonita aqui, magrinha, gordinha, diferentes etnias, diferentes culturas. Rất nhiều người rất điển trai và xinh đẹp ở đây, mảnh dẻ, mũm mĩm, văn hoá và giống nòi khác nhau. |
Os magrinhos branquinhos? Những tên ốm yếu tái nhợt |
Qualquer dia vou estar pendurado numa sala de aula e quero garantir que quando ficar assim magrinho... pensem bem de mim. Ngày nào đó tôi sẽ bị treo trong lớp học và tôi muốn chắc rằng khi " gầy " đi, mọi người vẫn nghĩ tốt về tôi. |
Está tão magrinha. Ốm quá chừng. |
Isto é extraído de uma curta metragem, " As Aventuras de Skinny [ Magrinho ]. " Đây là trích từ một bộ phim ngắn " Cuộc phiêu lưu của chàng gầy ". |
Magrinha 14. Trung Hòa 14. |
A solução "The JJ Way" tem eliminado, quase por completo, esses problemas, a começar com o que a Jennie chama os "bebés magrinhos". Nhưng đây mới là điều tuyệt nhất trong mô hình của Jennie: Mô hình đã thành công ngoài mong đợi. |
Basta saber onde procurar, e ser um pouco magrinho. Bạn chỉ cần biết nơi để tìm, và có thể là phải ốm một chút. |
A alguns, deu- lhes uma ligação a algo maior, dando alguma coisa em troca, usando o seu talento em algo para além de modelos magrinhos e pele perfeita. Đối với một số người, họ đã được kết nối với một điều gì đó lớn lao, cho đi một cái gì đó, dùng tài của mình cho một điều gì đó khác hơn là những người mẫu gầy gò và làn da mịn màng. |
Ele era um sujeito citadino, pequeno e magrinho, e a revista GQ enviava-o pelo rio Colorado abaixo num barco insuflado para ver se ele sobrevivia. Tưởng tượng anh là một gã thành thị gầy còm nhưng tạp chí GQ lại gửi anh đến sông Colorado Để chèo thuyền vượt thác, xem anh sống sót ra sao. |
Nós tornamos modelos magrinhos ainda mais magros, pele perfeita ainda mais perfeita e o impossível, possível, e somos constantemente criticados na imprensa. Mas alguns de nós são mesmo artistas talentosos com anos de experiência e um verdadeiro apreço pela imagem e fotografia. Chúng tôi chỉnh cho người gầy gầy hơn, da đẹp càng đẹp hơn, biến điều không thể thành có thể, và luôn nhận được những chỉ trích trên báo chí, nhưng trong chúng tôi cũng có những nghệ sĩ tài năng với nhiều năm kinh nghiệm và hiểu biết thực thụ về hình ảnh và nhiếp ảnh. |
Era tão magrinha. Nó gầy lắm. |
Isto é extraído de uma curta metragem, "As Aventuras de Skinny [Magrinho]." Đây là trích từ một bộ phim ngắn "Cuộc phiêu lưu của chàng gầy". |
Nós tornamos modelos magrinhos ainda mais magros, uma pele perfeita ainda mais perfeita e o impossível, possível, e somos constantemente criticados na imprensa. Mas alguns de nós são mesmo artistas talentosos com anos de experiência e temos um verdadeiro apreço pela imagem e fotografia. Chúng tôi chỉnh cho người gầy gầy hơn, da đẹp càng đẹp hơn, biến điều không thể thành có thể, và luôn nhận được những chỉ trích trên báo chí, nhưng trong chúng tôi cũng có những nghệ sĩ tài năng với nhiều năm kinh nghiệm và hiểu biết thực thụ về hình ảnh và nhiếp ảnh. |
Parecemos magrinhos. Trông chúng ta gầy gò làm sao. |
Ajuda a todos os irmãos na prisão e nos campos de concentração a terem comida, Jeová, e todos os irmãos e irmãs magrinhos em outros países. Xin Ngài giúp các anh em trong tù và trong các trại tập trung có được đồ ăn, và giúp các anh chị em gầy ốm trong những xứ khác. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magrinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới magrinho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.