mal-agradecido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mal-agradecido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mal-agradecido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mal-agradecido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bạc bẽo, bội bạc, vô ơn, bạc, bạc nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mal-agradecido
bạc bẽo(unthankful) |
bội bạc(unthankful) |
vô ơn(unthankful) |
bạc(unthankful) |
bạc nghĩa(thankless) |
Xem thêm ví dụ
Não seja mal agradecido. M 1 không ngh ) th ¿. |
A norma agora é uma atitude mal-agradecida, insensível, e de ‘primeiro eu’. Ngày nay thái độ thịnh hành là thái độ bội bạc, chai lì và ích kỷ. |
É o senhor que tem que perdoar este homem mal agradecido. Bố mới là người phải tha thứ cho đứa con vô ơn này, |
E, ao mesmo tempo, apercebi- me que não fazia mal ser uma estranha, uma recém- chegada, nova na cena -- e não apenas ok, mas algo por estar agradecida, talvez uma dádiva do barco. Và cùng lúc tôi nhận ra rằng làm kẻ ngoại đạo cũng được thội, người mới đến, mới hiện diện -- và không chỉ là được thôi, mà là một điều ta cần biết ơn, có thể là một món quà từ chiếc thuyền. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mal-agradecido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mal-agradecido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.