malandro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malandro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malandro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ malandro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là du côn, tên vô lại, gian giảo, lén lút, quyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malandro
du côn
|
tên vô lại(scamp) |
gian giảo(cunning) |
lén lút(sneaky) |
quyệt(cunning) |
Xem thêm ví dụ
" Gostava que me batesses no meu rabo malandro como a minha mamã fazia. " " Em ước gì được anh đét vô cái mông hư hỏng như mẹ vẫn thường làm. " |
Seu malandro. Đồ lưu manh. |
Vou levar o malandro a dar um giro. Đưa cậu bé đó đi vài vòng. |
Henry, seu malandro Heny, đồ bẩn bựa |
Seria apenas mais uma anedota malandra que contaria no seu clube para homens durante um brandy e bigodes. Đây chỉ là 1 giai thoại nhảm nhí khác để anh ta chia sẽ ở câu lạc bộ đàn ông cùng với rượu và râu. |
Acha que sou otário, malandro? Mày nhìn tao giống thằng ngu lắm à? |
Malandro! Thằng vô lại bẩn thỉu. |
Que malandro mais ganancioso, não é? Thật là quá tham lam. |
Por um malandro. Với một thằng cha khó chịu nữa. |
Vem aqui, seu malandro pouco. Lại đây nào cậu bé. |
Também sei falar Chinês, rapariga malandra. Tôi cũng biết nói tiếng Trung đó nhá, láu cá ạ. |
Nós tememos as consequências que podem assolar estas 13 colônias... se esses malandros tiverem sucesso em unificá-las na votação do Congresso Continental. Chúng tôi e ngại những hậu quả có thể ập đến 13 thuộc địa này nếu lũ vô lại này thành công trong việc thống nhất Quốc hội Lục địa của chúng. |
Vem cá, malandro. Lại đây nào anh bạn. |
Acho que conheço a mente daquele malandro um pouco melhor do que você, minha querida. Ta nghĩ rằng ta hiểu cái thằng quỷ đó hơn nàng đó, kưng à. |
Achas-te muito malandro. Anh nghĩ mình rất ngọt ngào. |
Algum dos seus malandros andou a contar mentiras sobre mim? Một trong những tay sai của ông ta đã bịa chuyện về tôi đúng không? |
Más notícias, malandro. Tin xấu anh em à. |
Não preciso mais perseguir malandros. Chuỗi ngày đuổi bắt tụi ma cô của em qua rồi. |
Acabei com o malandro. Chọc nát sọ con đó. |
Mas olha, dá saudades minhas àquele malandro romanticamente suicida. Dù sao, cho tôi gửi lời hỏi thăm tới tên vô lại lãng mạn cuồng tự sát ấy. |
Malandro? Vô lại? Phải. |
Ela já sofreu muito nas mãos de malandros como você. Cô ta đã chịu đủ đau đớn từ những tên cô hồn như anh. |
Muitas pessoas, quando veem esta foto talvez vejam gangues, malandros, delinquentes, criminosos. Những người khác khi nhìn bức ảnh này, có thể nhìn thấy các băng nhóm, lũ côn đồ, bọn tội phạm. |
Que tipo de malandro que se respeita paga uma dívida? Lòng tự trọng # thằng côn đồ trả nợ là gì chứ? |
Miúda malandra. Đồ tặc nữ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malandro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới malandro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.