maletero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maletero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maletero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ maletero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là va li, hòm, rương, thân, hành lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maletero
va li(trunk) |
hòm(trunk) |
rương(trunk) |
thân(trunk) |
hành lý(trunk) |
Xem thêm ví dụ
Y tú no acabarás en un maletero. Em sẽ không kết thúc như một cái thân cây. |
Los reyes no tienen cadáveres en el maletero. Vua không có xác ở trong rương. |
Es malo, quiere dominar el mundo, y cabe en cualquier maletera. Nó xấu xa, nó muốn tiếp quản thế giới... và nó có thể chui dễ dàng vào ngăn tủ chứa đồ trên đầu. |
El sargento Graves cargará tu bicicleta en el maletero. Hạ sĩ Graves sẽ cất xe đạp của cháu vào thùng xe.” |
Así que el coche se detiene, y abren el maletero. Vậy xe dừng, và họ mở cốp xe. |
Del maletero de mi coche a llevar tu propio club. Từ trong cốp xe của ta tới việc điều hành câu lạc bộ của riêng mình. |
Estan separando los pedazos, de los dos policias que se econtraban en la maletera. Họ đang cố gắng tách rời những gì sót lại... của 2 cảnh sát ở trong cốp xe... từ phần còn lại của nó. |
De acuerdo, tienes que vaciar ese maletero antes de que algún vendedor de chatarra vea lo que hay dentro. Được rồi con phải don dẹp đống đấy trước khi ai đó thấy thứ bên trong |
Nagy fue ejecutado, junto con Pál Maléter y Miklós Gimes, tras ser sometidos a juicios secretos en junio de 1958. Imre Nagy bị hành quyết cùng với Pál Maléter và Miklós Gimes, sau những phiên toà bí mật tháng 6 năm 1958. |
Mueve el culo en el maletero. Vào hòm đi. |
Iré a por el del maletero. Tôi sẽ lấy cái gã trong cốp. |
Ahí tienes el maletero. Là thân em đó. |
Métete en el maletero. Vào xe tải. |
¿Prefieres el maletero? Chúng ta bỏ chúng vào cốp ư? |
En el maletero. Trong cốp. |
Hacer el amor con Jack encima del maletero de un coche había sido un error. Quan hệ với Jack trên nắp ca-pô xe là một sai lầm. |
Maleteros, por favor estén preparados. Đinh tiên sinh! |
¿Te importa si pongo esto en el maletero? Xem nào nếu tôi để cái này lên thùng xăng? |
Mueve el culo en el maletero de mierda! Vào cái thùng xe đi. |
Desde allí había visto a Hassan y a Alí cargar sus pertenencias en el maletero del coche de mi padre Tôi đã dõi theo Hassan và ông Ali chất những gói đồ của họ vào cốp xe của cha tôi |
Te has ganado el derecho de verme el maletero mañana. Anh vừa dành được quyền hửi bụi của tôi ngày mai. |
Tu bicicleta está en el maletero de mi coche. “Xe đạp của cháu ở thùng xe của tôi.” |
¿Qué maletero es más grande? Cốp xe nào to hơn? |
Sr. Stigman, salga y abra la maletera. Anh Stigman, đi ra và mở cốp xe đi. |
Cuando nos bajan del coche para revisarlo, cuando nos ponen en el suelo para revisarnos, cuando abren el maletero para revisar, no peleamos, no cuestionamos porque sabemos, nos has dicho, No retes a la policía. Khi buộc phải ra khỏi xe để khám xét, khi bị bắt nằm xuống đất để khám xét, khi xe chúng cháu bị khám, chúng cháu không kháng cự, không thách thức họ vì ông dạy rằng, "Không được thách thức cảnh sát. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maletero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới maletero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.