mamífero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mamífero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mamífero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mamífero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lớp thú, loài thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mamífero
lớp thúadjective (loài động vật có vú) |
loài thúadjective (loài động vật có vú) Pues así de fino es el oído del murciélago, el único mamífero volador del mundo. Khả năng kỳ diệu đó thuộc về loài thú biết bay duy nhất trên thế giới, loài dơi. |
Xem thêm ví dụ
Un marsupial es un mamífero que tiene una bolsa, como un canguro. Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo. |
El jefe Bogo entregó 14 archivos de mamíferos desaparecidos. Sếp Bogo đã giao 14 vụ thú mất tích. |
Una quinta parte de todos los mamíferos que existen son murciélagos y tienen características muy singulares. Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo. |
Entonces, si hiciéramos esto, lo que necesitamos hacer es decodificar esa región en todos los mamíferos diferentes y ver si es igual o diferente. Vì vậy, nếu chúng ta đã làm điều này, chúng ta sẽ cần phải làm tuần tự theo khu vực trong tất cả các động vật có vú khác nhau và xác định nếu nó là như nhau hoặc nếu nó là khác nhau. |
Los únicos mamíferos autóctonos son algunas especies de murciélagos y mamíferos marinos de gran tamaño, como ballenas y delfines. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
Al parecer, el corazón de la mayoría de los mamíferos late unas mil millones de veces durante su vida. Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần. |
Este nuevo paisaje acuático es el hogar de uno de los mamíferos más numerosos de la tierra. Vùng biển mới này là nơi trú ngụ của loài động vật có vú đông đảo nhất trên hành tinh. |
Los mamíferos marinos del suborden de los odontocetos también usan una especie de sonar, aunque los científicos todavía no saben muy bien cómo funciona. Cá voi có răng cũng dùng hệ thống sonar, nhưng các nhà khoa học vẫn chưa biết chính xác về cách hoạt động của nó. |
No pretendíamos reparar la médula espinal, sin embargo hemos sido capaces de promover una de las más extensas remodelaciones de proyecciones axonales jamás observadas en el sistema nervioso central de mamíferos adultos después de una lesión. Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương. |
Otros miembros del género causan enfermedades similares en otros mamíferos y en aves (B. hinzii, B. avium). Các loài khác của chi gây ra các bệnh tương tự ở các động vật có vú khác và ở chim (B. hinzii, B. avium). |
Por ejemplo, se ha dicho que ciertas bacterias digestivas de los mamíferos también están relacionadas con sus ciclos circadianos. Chẳng hạn ở động vật có vú, vi khuẩn giúp tiêu hóa thức ăn có lẽ cũng liên hệ đến chu kỳ 24 giờ. |
Las ballenas también son famosas por realizar algunas de las migraciones más largas de todos los mamíferos. Cá voi còn là loài di cư xa nhất trong tất cả các loài động vật có vú. |
Con tan solo 3 centímetros (1,25 pulgadas) de longitud y cerca de 13 centímetros (5 pulgadas) de una punta a la otra de sus alas, es el más pequeño de los murciélagos conocidos, así como uno de los mamíferos más pequeños del planeta. Dơi mũi lợn Kitti dài khoảng 30mm, sải cánh khoảng 13cm. Đây là loài dơi nhỏ nhất được biết đến, cũng là một trong số loài động vật có vú nhỏ nhất. |
Hace unos 12,000 años, hubo una ola masiva de extinciones de mamíferos en las Américas, y se piensa que pudo ser una enfermedad virulenta. Khoảng 12 000 năm trước, có 1 làn sóng tuyệt chủng các động vật có vú ở châu Mỹ, và được nghi ngờ gây ra bởi 1 loại dịch bệnh nguy hiểm. |
Estas son células de un mamífero normal modificadas genéticamente con un gen bioluminiscente que se extrae de las medusas de alta mar. Đây là những tế bào động vật bình thường được biến đổi di truyền để mang một gen phát sáng có nguồn gốc từ sứa biển. |
Normalmente, los mamíferos pequeños viven rápido, mueren jóvenes. Rất điển hình, động vật có vú nhỏ sống nhanh, chết sớm. |
Una tercera manera, y quizá la más interesante, de usar estos drones es sobrevolar selvas muy remotas nunca antes exploradas en algún lugar oculto de los trópicos, y lanzar en paracaídas pequeños micrófonos que nos permitan espiar las llamadas de mamíferos, aves, anfibios, el Yeti, el Sasquatch, Bigfoot, lo que sea. Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì. |
Esto podría ser más poderoso todavía si observaras mamíferos que están haciendo las cosas un poco diferente. Điều này thậm chí mạnh hơn nếu bạn nhìn vào động vật có vú đó làm việc một cách hơi khác. |
Un feto de mamífero, si pierde un miembro durante el primer trimestre del embarazo, regenerará ese miembro. Một bào thai của động vật có vú, nếu mất 1 chi trong 3 tháng đầu thai nghén sẽ tự mọc lại chi đó |
Pero los reptiles, siendo de sangre fría, necesitan sólo una décima parte de la comida de un mamífero carnívoro. Nhưng bò sát, loài có máu lạnh, cần lượng thức ăn chỉ một phần mười động vật ăn thịt có vú. |
Lo segundo es que debido a las excepcionales habilidades sensoriales de este mamífero, si lo estudiamos, vamos a comprender mejor nuestras enfermedades de los sentidos como la ceguera o la sordera. Điều thứ hai chính là nhờ vào khả năng cảm giác độc đáo của chúng, nếu chúng ta nghiên cứu về loài này, chúng ta sẽ có được một nguồn kiến thức sâu rộng cho những căn bệnh về giác quan, chẳng hạn như mù và điếc. |
Y también en los ratones... que son mamíferos como nosotros. Và kể cả ở trên chuột nữa - và chuột cũng là loài thú có vú như chúng ta. |
Para empezar, en los libros de texto, el tamaño comparativo de las criaturas colocadas en la secuencia de reptiles a mamíferos es a veces engañoso. Thứ nhất, kích cỡ tương đối bằng nhau của các sinh vật trong giai đoạn tiến hóa từ loài bò sát thành động vật có vú đôi khi bị mô tả sai trong sách giáo khoa. |
Todavía no hay dinosaurios; solo este lugar lento, saurio, escamoso, desagradable, pantanoso con un par de mamíferos chiquitos que se esconden en la periferia. Vẫn chưa có khủng long, chỉ có loài chậm chạp, giống thằn lằn, có vảy, khó chịu, sống ở đầm lầy với một vài loài động vật có vú nhỏ bé lẩn trốn ở ngoài bìa. |
Estos mamíferos pueden llegar a elevarse 3.000 metros mientras vuelan en busca de su alimento favorito: los insectos. Bay lên độ cao 3.000 mét vào bầu trời đêm, chúng đuổi bắt món ăn khoái khẩu của mình, loài côn trùng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mamífero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mamífero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.