mangle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mangle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mangle trong Tiếng Anh.
Từ mangle trong Tiếng Anh có các nghĩa là xé, làm hỏng, cắt xơ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mangle
xéverb |
làm hỏngverb |
cắt xơ raverb |
Xem thêm ví dụ
It supported the ability to merge and mangle several file systems together regardless if they were from local folders, or another FTP site. Nó hỗ trợ khả năng kết hợp và chia nhỏ nhiều hệ thống tập tin với nhau bất kể chúng từ các thư mục địa phương nào, hoặc một trang web FTP nào. |
Slug from the crime scene is pretty mangled, but it's a possible match to another one in the system. Đầu đạn ở hiện trường đã bị hỏng, nhưng nó vẫn khớp với một cái khác trong hệ thống. |
So once this thing really gets going, and it really starts to mangle the audio I'm putting into it, it becomes not obvious that it is the human voice, but it is, so I'm going to take you through it bit by bit and start nice and simple. Một khi bắt đầu nó sẽ làm biến dạng phần tiếng tôi thu vào, nên khó có thể nhận ra đó chỉ là tiếng người nhưng mà thực ra toàn là giọng tôi thôi, nên tôi sẽ từ từ bắt đầu đơn giản và nhẹ nhàng thôi. |
Right, the fact that you mangled her LP has nothing to do with it. Phải, việc anh chọc dò tủy sống một cách nham nhở chả có liên quan gì cả. |
I saw Farid watching the children too, his own mangled hand hanging at his side. Tôi thấy Farid cũng đang nhìn bọn trẻ, bàn tay cụt ngón của hắn thõng xuống bên sườn. |
I was reading this list out loud to a friend and at first was laughing, it was so ludicrous, but I'd just gotten past "mangled," and my voice broke, and I had to stop and collect myself from the emotional shock and impact that the assault from these words unleashed. Nó thực quá vớ vẩn, nhưng tôi đã từng trải qua tật nguyền, và giọng tôi vỡ ra và tôi phải dừng lại và trấn tĩnh bản thân khỏi sốc tinh thần và sự công kích những cụm từ đó mang lại |
Sorry Phil -- I mangled your question, but I blame the text right here. Xin lỗi Phil, tôi làm rối tung câu hỏi, nhưng lỗi do chữ trên màn hình đấy nhé. |
A mangled hand, a broken rib! Một tay bị đâm, một cái xương sườn bị gãy! |
But worst of all were his mangled cauliflower ears. Nhưng tệ hơn cả là trấn thương ở tai. |
When relatives came to take away the corpses for the burial honors, the mangled bodies could not be identified. Khi thân nhân đến kiếm xác những người thân để chôn cất, họ không thể nhận diện được những người chết. |
What remained, wrote visiting Soviet war correspondent Vasily Grossman, were small pieces of bone in the soil, human teeth, scraps of paper and fabric, broken dishes, jars, shaving brushes, rusted pots and pans, cups of all sizes, mangled shoes, and lumps of human hair. Những gì còn lại được nhà báo chiến tranh Liên Xô là Vasily Grossman mô tả gồm có: những mảnh xương nhỏ lẫn trong đất, răng người, giấy và vải thừa, đĩa vỡ, chai lọ, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, chảo và ấm rỉ sét, chén đủ kích cỡ, giày rách rưới, và búi tóc người. |
Royal was criticised by French and international media by what was called 'mangling the French language' in a soundbite delivered on the Great Wall of China. Royal bị Pháp và truyền thông quốc tế chỉ trích bởi cái gọi là 'làm xấu đi ngôn ngữ Pháp' trong một soundbite tại Vạn lý trường thành ở Trung Quốc. |
It doesn't just kill everybody, it mangles the bodies beyond all recognition. Không chỉ giết hết tất cả mọi người, nó còn làm nát thi thể đến nỗi không nhận ra được. |
It had to then go in, kind of, a mangle. Nó phải đi vào một máy gần như máy cán là. |
It was the cry of a wild animal trying to pry its mangled leg free from the bear trap. Đó là tiếng kêu của con thú hoang đang cố rút chiếc chân bị kẹp ra khỏi cái bẫy gấu. |
The man in the hole was now a mangled mess of blood and shredded rags. Người đàn ông trong cái hố lúc này là một đống giập nát đầm đìa máu me, rách xé tơi tả. |
If she offers you mangled animal carcass, you take it! Nếu cô ấy cho mời mày thuốc kích dục cho động vật thì cũng phải nhận lấy! |
In May 1865, after the major Confederate armies had surrendered, Sherman wrote in a personal letter: I confess, without shame, I am sick and tired of fighting—its glory is all moonshine; even success the most brilliant is over dead and mangled bodies, with the anguish and lamentations of distant families, appealing to me for sons, husbands and fathers ... tis only those who have never heard a shot, never heard the shriek and groans of the wounded and lacerated ... that cry aloud for more blood, more vengeance, more desolation. Tháng 5 năm 1865, sau khi các đội quân chủ lực của miền Nam đầu hàng, Sherman viết trong thư riêng: Tôi không ngại ngùng gì khi thú thực rằng tôi chán ngấy việc đánh nhau; những hào nhoáng bên ngoài toàn là giả tạo; ngay cả những thành quả lộng lẫy cũng phải dựa trên những xác chết và những xác thân tàn phế, với sự đau khổ và than van của thân quyến từ phương xa, nài nỉ tôi phải trả lại những đứa con trai, những người chồng, người cha... chỉ có những kẻ chưa bao giờ nghe tiếng súng, chưa bao nghe tiếng gào thét và tiếng rên rỉ của những người bị tan da nát thịt... mới to tiếng kêu gọi đánh nhau, thêm nợ máu, thêm hận thù, thêm đổ nát... |
10 But behold, in aone day it was left desolate; and the bcarcasses were mangled by dogs and wild beasts of the wilderness. 10 Nhưng này, chỉ trong amột ngày mà thành phố ấy đã trở thành tiêu điều; còn những xác chết thì bị chó và thú rừng trong vùng hoang dã rỉa xé. |
The animals made messes everywhere, they barked and howled and mangled one another scrapping for food. Bầy chó bày bừa khắp mọi nơi, chúng sủa, hú, cắn xé lẫn nhau để tranh giành thức ăn. |
The people I met were mangled. Những người tôi gặp bị tổn thương nặng nề. |
Some social commentators worry that the mangled spelling and syntax used in SMS messages is harming the literacy skills of young ones. Một số nhà phân tích xã hội lo rằng những chữ viết tắt và cú pháp tắt dùng lẫn lộn trong các lời nhắn SMS gây tác hại cho kỹ năng đọc và viết của giới trẻ. |
The mangled Right0 is then added to Left0 to create a new half-block of 32 digits called Right1. Phần Phải0 sau khi được xáo trộn lại được ghép vào Trái0 để tạo nên một nửa khối mới gồm 32 chữ số được gọi là Phải1. |
Pete chases the dog into a cave and falls down a narrow chute into a larger cave, where he discovers Neil's mangled corpse. Pete chạy theo chú chó vào trong một cái hang, rồi vào một cái hang khác lớn hơn, nhìn thấy xác chết của Neil. |
Many communities in the Bicol region were in need of potable water, electricity and work crews to clear debris and mangled up roads. Nhiều người ở khu vực Bicol trong tình trạng thiếu nước uống, điện và nhân công để dọn dẹp tất cả tàn tích cơn bão để lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mangle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mangle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.