manhole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manhole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manhole trong Tiếng Anh.

Từ manhole trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hố ga, lỗ cống, miệng cống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manhole

Hố ga

noun (the top opening to an underground utility vault used to house an access point for making connections, inspection, valve adjustments or performing maintenance on underground and buried public utility and other services)

lỗ cống

noun

We're supposed to go down the manhole?
Ta phải đi xuống lỗ cống sao?

miệng cống

noun

Go in through the manhole!
Đi qua miệng cống!

Xem thêm ví dụ

There's one way out of the sewer, but the manhole cover's closed and a station wagon's parked on it.
Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng.
Yeah, manhole covers.
Phải, nắp cống.
My favorite one was he was in the manhole.
Tôi thích nhất là khi họ nói hắn ta đã nấp dưới cống.
A second renovation was conducted in 2007 and included the installation of new sewer pipes and manhole covers.
Lần cải tạo phục hồi thứ hai được tiến hành vào năm 2007 bao gồm lắp đặt các đường ống nước xả thải và nắp cống mới.
Move the station wagon and open the manhole cover below the drainpipe by the cobbler shop and meet me there at 10:00 A.M. sharp.
Di dời trạm xe goong và mở nắp cống bên dưới chân của ống thoát nước tiếp theo là hãy gặp tôi tại cửa hàng rượu cốc tai vào 10h đúng.
Go in through the manhole!
Đi qua miệng cống!
The conundrum of exploding manholes in Manhattan is a case in point.
Câu hỏi hóc búa về vụ nổ các hố ga ở Manhattan là một ví dụ điển hình.
Beams cutting across the manhole covers
Rọi qua nắp cống.- Nối với nó
The first scene in New York, which features Giselle emerging from a manhole in the middle of Times Square, was filmed on location in the center of the square.
Cảnh đầu tiên ở thành phố New York, trong đó Giselle trèo lên từ một miệng cống ở giữa Quảng trường Thời đại, được quay tại chỗ ở chính giữa quảng trường.
Manhole?
Miệng cống?
Floodwater can contain sewage and conceal dangers, including debris, open manholes, and downed power lines.
Lũ lụt có thể mang theo nước cống và khiến người ta không thể thấy những mảnh vỡ, hố ga mất nắp và dây điện bị đứt v.v.
We're supposed to go down the manhole?
Ta phải đi xuống lỗ cống sao?
You see any manhole covers?
Có thấy nắp cống nào không?
And then the process on shore takes around three or four days, and then, when it's done, they put the manhole cover back on top, and they push the sand over that, and we all forget about it.
Mumbai, Singapore, New York. Và khi quá trình trên bờ mất 3, 4 ngày, khi nó hoàn thành, họ che miệng cống ở trên, và cho cát vào đó, và chúng ta quên mất nó.
And then the process on shore takes around three or four days, and then, when it's done, they put the manhole cover back on top, and they push the sand over that, and we all forget about it.
Và khi quá trình trên bờ mất 3, 4 ngày, khi nó hoàn thành, họ che miệng cống ở trên, và cho cát vào đó, và chúng ta quên mất nó.
Beams cutting across the manhole covers.
Rọi qua nắp cống.
For instance, underground sections of the aqueducts were made accessible by means of manholes and shafts.
Chẳng hạn, phần cống nằm dưới đất có các miệng và trục cống để dễ dàng đi vào.
Manhattan alone boasts around 51,000 manholes and service boxes.
Chỉ riêng Manhattan đã có khoảng 51.000 hố ga và tủ điện.
I mean, you had to queue to get proper toilets to attend -- and that's what I call proper, when four of us are on a manhole.
Tôi muốn nói rằng, bạn phải xếp hàng để có nhà cầu thực sự - và đó là cái tôi gọi là thực sự, khi bốn người chúng tôi ở trên một cửa ống.
Man versus manhole Every year a few hundred manholes in New York City start to smolder as their innards catch fire.
Cuộc chiến giữa người và hố Mỗi năm vài trăm hố ga tại thành phố New York bắt đầu âm ỉ vì bên trong chúng bắt lửa.
It's a manhole.
Đây là miệng cống.
Drop those manhole covers!
Vứt nắp đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manhole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.