medula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medula trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ medula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tủy xương, Tủy xương, ruột, trung tâm, mấu chốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medula
tủy xương(medulla) |
Tủy xương(bone marrow) |
ruột(medulla) |
trung tâm(heart) |
mấu chốt
|
Xem thêm ví dụ
La cuota de muertes sacudirá a los gobiernos hasta la médula. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. |
¿Harás una biopsia de médula ósea? Anh đã làm sinh thiết tủy xương chưa? |
Y en cierto modo nos habíamos enganchado de nuevo con esta idea: células, organismos, ambientes, porque estábamos ya pensando en las células madre de la médula, estábamos pensando en la artritis como enfermedad celular. Ở phương diện nào đó, chúng tôi đã kết nối lại với ý tưởng: tế bào, sinh vật, môi trường, bởi vì chúng tôi đang nghĩ về các tế bào gốc của xương, chúng tôi nghĩ về viêm khớp như 1 bệnh lý ở mức độ tế bào. |
Somos sociales hasta la médula. Về bản chất chúng ta mang tính xã hội |
Mi cerebro y mi médula espinal estaban ardiendo. Não và tủy sống của tôi như bị thiêu đốt |
Tras unas semanas de recuperación, implantaremos una bomba programable para ofrecer un cóctel farmacológico personalizado directamente a la médula espinal. Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống. |
No pretendíamos reparar la médula espinal, sin embargo hemos sido capaces de promover una de las más extensas remodelaciones de proyecciones axonales jamás observadas en el sistema nervioso central de mamíferos adultos después de una lesión. Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương. |
Sencillamente cambia la marcha, como si pisar el acelerador de la modulación descendente en la médula espinal, cambiara por completo entre dos marchas muy diferentes. Chỉ thay đổi xu hướng chung, như thể bạn đang ấn chân ga tăng tốc sự chuyển tiếp đi xuống cột sống của bạn Tạo nên một sự chuyển đổi hoàn toàn giữa hai kiểu đi khác nhau. |
Sherrie, que tiene trece años, tuvo una cirugía de 14 horas para removerle un tumor de la médula espinal. Em Sherrie, mười ba tuổi, trải qua một cuộc phẫu thuật 14 tiếng đồng hồ vì một cái bướu trên tủy sống của em. |
El transplante de médula espinal requiere una coincidencia perfecta. Ghép tủy cần phù hợp hoàn toàn. |
Se pega del sistema nervioso central a través de la médula espinal. Nó nối vào thần kinh trung ương qua dây xương sống. |
Pensé en esperar los resultados de la biopsia de médula. Tôi nghĩ nên ở lại đợi kết quả sinh thiết tủy sống. |
¿Es posible que dentro de cien años la gente piense que donar un riñón a un desconocido es tan normal y común como creemos que es la donación de sangre y médula ósea hoy? Có phải từ 100 năm nay người ta có thể nghĩ việc hiến thận cho một người xa lạ chỉ là việc bình thường và thường ngày như là ngày nay ta nghĩ đến việc cho máu và tủy không? |
“Jehová de los ejércitos ciertamente hará para todos los pueblos [...] un banquete de platos con mucho aceite, un banquete de vino mantenido sobre las heces, de platos con mucho aceite, llenos de médula.” (Isaías 25:6; 65:13, 14.) “Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ ban cho mọi dân-tộc... một tiệc yến đồ béo, một diên rượu ngon, đồ béo có tủy” (Ê-sai 25:6; 65:13, 14). |
Resultó ser que más de 100 años de investigación sobre la fisiología de la médula espinal, a partir de la premio Nobel Sherrington, han demostrado que la médula espinal, por debajo de la mayoría de las lesiones, contiene todas las redes neurales necesarias y suficientes para coordinar la locomoción, pero como se interrumpe la señal del cerebro, están en un estado no funcional, como inactivo. Hơn 100 năm nghiên cứu sinh lý học tủy sống, bắt đầu với giải Nobel của Sherrington, đã chỉ ra rằng tủy sống, bên dưới hầu hết các chấn thương, có tất cả những mạng lưới thần kinh cần thiết để kết hợp vận động nhưng phần tiếp nhận từ não bị gián đoạn, chúng ở tình trạng không hoạt động. |
En la pasada década ha habido un gran crecimiento del uso de células madre de médula ósea para tratar otras enfermedades del paciente, como enfermedades coronarias, enfermedades vasculares, ortopédicas, para la regeneración de tejido, incluso en neurología para tratar el Parkinson, y la diabetes. Thập kỉ vừa qua chứng kiến cơn bùng nổ của việc sử dụng tế bào gốc tủy xương để chữa trị các bệnh khác như là các bệnh tim mạch, chỉnh hình, cấy ghép mô, kể cả trong thần kinh học để chữa bệnh Parkinson và tiểu đường. |
Haremos una biopsia de médula ósea para confirmar. Chúng ta sẽ lấy tuỷ xương và làm sinh thiết để xác nhận. |
Entonces, ¿cómo extraemos esta médula ósea realmente? Vậy thế chúng tôi đã lấy tủy như thế nào? |
Puede convencer a más gente para hacerse donante de médula ósea y salvar vidas. Có thể việc này sẽ động viên nhiều người hảo tâm đăng kí để hiến tủy cứu người. |
Tenemos que eliminar la médula ósea previa antes de colocarle la nueva. Chúng ta phải tiêu diệt tủy xương cũ trước khi ghép cái mới vào. |
Esta imagen me recuerda dos cosas: los vasos sanguíneos y la estructura y organización de los nervios y la médula espinal. Hình ảnh này làm tôi nghĩ đến hai thứ: mạch máu của chúng ta và cấu tạo, tổ chức của các dây thần kinh và tuỷ sống. |
Si se golpea el pulgar con un martillo, estos cables del brazo - que obviamente nosotros llamamos nervios - transmiten la información a la caja de conexiones en la médula espinal donde los cables nuevos, los nervios nuevos, llevan la información hasta el cerebro cuando se da cuenta que su pulgar se ha lesionado. Khi bạn lỡ giáng búa vào ngón tay, những " sợi dây " trong cánh tay bạn - cái mà chúng tôi gọi là những dây thần kinh tuyền tín hiệu đến cho hộp nối trong tủy sống nơi những dây mới, dây thần kinh thu thập tín hiệu và truyền lên não và bạn nhận biết là ngón tay bạn đang bị đau. |
Obtén una muestra de su médula ósea. Lấy mẫu tủy xương đi. |
Ratones con mieloma múltiple, un transtorno incurable de la médula ósea, responden de una manera asombrosa al tratamiento con este medicamento. Chuột bị bệnh u tủy, một loại bệnh không thể chữa được trong tuỷ xương, phản ứng mạnh mẽ với cách chữa trị bằng loại thuốc này. |
Esto quiere decir, entre otras cosas, que Nick necesita un trasplante de médula ósea, al cual se somete. Điều này cho biết, trong số những thứ khác, tất nhiên, một cách điều trị cho tủy xương cấy ghép, mà ông ta đảm trách. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới medula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.