mérito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mérito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mérito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mérito trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là công đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mérito

công đức

noun

Xem thêm ví dụ

(Romanos 12:2; 2 Corintios 6:3.) La ropa extremadamente informal o demasiado ajustada al cuerpo puede quitarle mérito a nuestro mensaje.
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
Como Sumo Sacerdote de Dios en los cielos, Jesús aplicará el mérito de su sacrificio humano perfecto para restaurar a toda la humanidad obediente, incluso los miles de millones de personas resucitadas de entre los muertos, a la perfección humana, con la perspectiva de vivir para siempre en felicidad en un Paraíso terrestre.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
¿Ha llegado finalmente la hora de que esa organización —ya en existencia por 47 años— manifieste sus méritos?
Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng?
Cabe destacar que la sobrecubierta de la Edición con Referencias (1971) de la New American Standard Bible dice: “No hemos usado el nombre de ningún docto para referencia o recomendaciones porque creemos que a la Palabra de Dios se la debe juzgar por sus propios méritos”.
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
Cuando llegan las lluvias y la tierra se vuelve fecunda, atribuyen el mérito a los dioses falsos y se reafirman en esas supersticiones.
Khi mưa và sự màu mỡ thấm vào đất, họ qui công ơn cho các thần giả; những kẻ thờ hình tượng này cảm thấy vững tâm trong sự mê tín của họ.
Esto significa la remoción de todo vestigio del pecado y la imperfección, porque solo los que reflejan perfectamente la imagen de Dios pueden estar por su propio mérito delante de él.
Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài.
Atribuyo todo el mérito a nuestro Dios de bondad amorosa, que nos utiliza según lo ve conveniente.
Mọi vinh hiển đều thuộc về Đức Chúa Trời yêu thương nhân từ của chúng ta; Ngài dùng chúng tôi tùy ý Ngài.
Las personas que tienden a culpar a Jehová de las condiciones desagradables bien pudieran preguntarse: ¿Atribuyo a Dios el mérito por las cosas buenas de que disfruto?
Những kẻ có khuynh hướng trách Đức Giê-hô-va vì cớ những nghịch cảnh nên tự hỏi: Tôi có biết ơn Đức Chúa Trời về những điều tốt đẹp mà tôi vui hưởng chăng?
11, 12. a) ¿A quién atribuyó el hermano Russell el mérito por lo que enseñaba?
11, 12. (a) Anh Russell quy công trạng cho ai về những điều anh dạy?
En mayo de ese mismo año, se llegó a la conclusión que el Hawker P.1154 era técnicamente superior frente a los otros diseños, pero cuando se consideró la financiación y las posibilidades de hacer un trabajo compartido, el Mirage IIIV mostró igual mérito.
Vào tháng 5-1962, các phán quyết đã nghiêng về P.1154, do có kỹ thuật cao cấp hơn, nhưng khi xem xét tài chính và những cơ hội chia sẻ công việc Mirage IIIV lại chiếm ưu thế.
13 No existe “ayudador” humano que pueda atribuirse el mérito por el gran día de venganza de Jehová.
13 Không một ai có thể cho rằng mình có công trong ngày báo thù lớn của Đức Giê-hô-va.
(Hechos 18:27; 19:1.) Apolos no exigió que lo aceptaran por méritos propios, sino que siguió modestamente las disposiciones de la congregación cristiana.
A-bô-lô đã không đòi hỏi anh em phải chấp nhận ông dựa trên công lao của mình, nhưng ông đã khiêm nhường làm theo sự sắp đặt của hội thánh tín đồ đấng Christ.
¿Se atribuyó por ello el mérito?
Đa-ni-ên có tự qui công trạng đó cho mình không?
Seguimos aumentando, pero ninguno de nosotros se lleva el mérito por ello.
Nhân số chúng ta ngày một gia tăng, nhưng không ai trong chúng ta có thể cho đó là công trạng của mình.
He aquí, os digo que no; porque no habéis llegado hasta aquí sino por la palabra de Cristo, con bfe inquebrantable en él, cconfiando íntegramente en los méritos de aquel que es poderoso para salvar.
Này, tôi nói cho các người hay: Chưa; vì các người đã không đến đó được nếu không nhờ lời của Đấng Ky Tô và với một bđức tin nơi Ngài không bị lay chuyển và csự trông cậy hoàn toàn vào những công nghiệp của Đấng có quyền năng cứu rỗi.
La Biblia atribuye el mérito a Dios.
Kinh-thánh thì nói là do ông Trời tạo ra.
10 Y también le doy gracias a mi Dios, sí, a mi gran Dios, porque nos ha concedido que nos arrepintamos de estas cosas, y también porque nos ha aperdonado nuestros muchos pecados y asesinatos que hemos cometido, y ha depurado nuestros corazones de toda bculpa, por los méritos de su Hijo.
10 Và trẫm còn cảm tạ Thượng Đế của trẫm, phải, Đấng Thượng Đế vĩ đại của trẫm, vì Ngài đã để cho chúng ta hối cải về những việc làm này, và qua công lao của Vị Nam Tử của Ngài, Ngài cũng đã atha thứ cho chúng ta về nhiều tội lỗi và nhiều vụ sát nhân mà chúng ta đã phạm, cùng cất bỏ btội lỗi khỏi trái tim của chúng ta.
Es mérito tuyo.
Ông ta là con trai bạn
En efecto, la esencia del evangelio de Jesucristo supone un cambio fundamental y permanente en nuestra naturaleza, lo cual es posible a través de nuestra dependencia en “los méritos, y misericordia, y gracia del Santo Mesías” (2 Nefi 2:8).
Quả vậy, tính chất của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đòi hỏi một sự thay đổi cơ bản và thường xuyên trong bản tính của chúng ta mà có thể thực hiện được qua sự trông cậy của chúng ta vào “công lao, lòng thương xót, và ân điển của Đấng Mê Si Thánh” (2 Nê Phi 2:8).
Porque todavía están en la carne imperfecta y, por lo tanto, necesitan el mérito expiatorio de su Sumo Sacerdote celestial.
Vì họ vẫn còn trong thể xác bất toàn và do đó cần đến giá trị chuộc tội của Thầy Tế lễ Thượng phẩm ở trên trời.
Creo que todo el mérito es suyo.
E rằng chính bà là người xứng đáng với danh vị đó.
Con el don de la expiación de Jesucristo y la fortaleza de los cielos para ayudarnos, podemos mejorar; y lo bello del Evangelio es que se nos da mérito por esforzarnos, aunque no siempre lo logremos.
Với sự giúp đỡ của ân tứ của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô và sức mạnh của thiên thượng, chúng ta có thể cải thiện, và phúc âm này thật tuyệt vời vì chúng ta được phước để cố gắng, mặc dù không luôn luôn thành công.
Quizá pueda vislumbrar algún mérito artístico.
Tôi có thể thấy nó có chút giá trị nghệ thuật.
Sus distinciones académicas incluyeron doctorados honoríficos por muchas universidades, así como ser miembro de la Orden Pour le Mérite de Prusia.
Các học vị của ông bao gồm nhiều bằng danh dự từ nhiều đại học khác nhau, cùng với huân chương Order Pour le Mérite của Phổ.
Si somos fieles a Su luz, seguimos Sus mandamientos y confiamos en los méritos de Él, evitaremos el cautiverio espiritual, físico e intelectual, así como el lamento de andar errantes en nuestro propio desierto, porque Él es poderoso para salvar.
Nếu chúng ta trung thành với ánh sáng của Ngài, và tuân theo các lệnh truyền của Ngài, và dựa trên các công lao của Ngài, thì chúng ta sẽ tránh được ách nô lệ về phần tinh thần, thể chất và trí óc cũng như lời than vãn về việc đi lang thang trong vùng hoang dã của riêng mình, vì Ngài có quyền lực để giải cứu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mérito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.