mes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mes trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mes trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mes

tháng

noun (unidad de tiempo de entre 28 y 31 días)

La exhibición se llevará a lugar el próximo mes.
Buổi triển lãm sẽ được tổ chức vào tháng sau.

Xem thêm ví dụ

Soy el misionero que no había recibido carta de mi madre ni de mi padre durante los primeros nueve meses de la misión.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Al principio era una vez a la semana y luego quizás una vez al mes y ahora incluso menos.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Fueron seis meses de muerte y seguí en el tren hasta chocar la montaña.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
Sólo estoy de dos meses, creo.
Tôi nghĩ mới được hai tháng.
Por ejemplo, si caracteriza las cohortes en función de la dimensión Fecha de adquisición, en esta columna se mostrarán la fecha de adquisición de cada una y el número de usuarios que ha adquirido durante ese periodo (día, semana o mes).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
No es raro oír de jóvenes que gastan hasta 200 dólares al mes en dichos cafés.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
Tuve un embarazo muy difícil porque tuve que quedarme en cama unos ocho meses.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
28 Como hemos visto, en los últimos meses de la II Guerra Mundial los testigos de Jehová reiteraron su determinación de ensalzar la soberanía de Dios sirviéndole como una organización teocrática.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
Siempre que celebrábamos una reunión teníamos que modificar la posición de las sillas y las mesas.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
¿Cuánto genera el bar cada mes?
Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng?
Juntas empezaron a caminar entre las mesas de telas repitiendo en voz baja las palabras: “Connor, si me oyes, di: ‘Aquí estoy’”.
Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’”
En 2012, Google anunció que había hecho que un algoritmo de aprendizaje profundo viera vídeos en YouTube y procesaron la información en 16 000 computadores al mes y el computador aprendió de manera independiente conceptos como personas y gatos solo viendo los vídeos.
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
No han pasado ni tres meses y el gobernador romano de Siria, Cestio Galo, ya está a las puertas de Jerusalén con 30.000 hombres.
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
Si su saldo actual alcanza el umbral de pago antes de que finalice el mes, comenzará el periodo de procesamiento del pago, el cual dura 21 días.
Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu.
Es la mejor pista que tuvimos de Rumlow en seis meses.
Đây là đầu mối tốt nhất về Rumlow mà ta có trong vòng 6 tháng nay.
Son: iniciar el mes bien afeitado, dejarse un bigote — no una barba, no una chivera, un bigote — durante los 30 días de noviembre y, a continuación, convenimos que nos reuniríamos al final del mes, a celebrar una fiesta temática de bigote, con un premio para el mejor y, por supuesto, el peor bigote.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
En vez de eso, muchos profetizaron que terminaría en unos meses.
Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng.
Reed se unió oficialmente como director de la película un mes después.
Reed chính thức trở về từ Người kiến để chỉ đạo một tháng sau đó.
Algunos vendedores de este producto colocan sus mesas en los mercados públicos o en las calles, a veces acompañados de sus hijos.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
Si estamos indecisos, hagamos el precursorado auxiliar durante uno o dos meses, pero con la meta de llegar a las setenta horas.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
El trabajo se convirtió en imposible, pero Maugham defendió posteriormente que si hubiera llegado seis meses antes habría triunfado.
Nhiệm vụ này dường như luôn luôn là bất khả thi, nhưng Maugham sau đó tuyên bố rằng nếu ông được trao nhiệm vụ này 6 tháng trước thì ông có thể đã thành công.
Extractos de 1 o 2 meses
1 – 2 lần có bảng sao kê hằng tháng
De modo que después de pasar dieciocho meses poniendo un fundamento en Corinto, partió de allí para predicar en otras ciudades, aunque siguió interesándose mucho por la atención que otros compañeros daban a la obra que él había iniciado en aquella ciudad (Hechos 18:8-11; 1 Corintios 3:6).
Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6).
Lo que tengo que aguantar por 30 dólares al mes.
Cái thứ mà tôi phải chịu đựng để lãnh 30 đô mỗi tháng.
Es sólo un mes.
Chỉ có một tháng thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới mes

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.