mesaj trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mesaj trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mesaj trong Tiếng Rumani.
Từ mesaj trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thông báo, tin nhắn, thông điệp, truyền tin, tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mesaj
thông báo(communication) |
tin nhắn(message) |
thông điệp(message) |
truyền tin(communication) |
tin(message) |
Xem thêm ví dụ
În zilele lui Isus şi ale discipolilor săi, acest mesaj le-a adus mângâiere evreilor a căror inimă era zdrobită din pricina răutăţii din Israel şi care erau sclavi ai tradiţiilor religioase false ale iudaismului din secolul I (Matei 15:3–6). Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
Căci acesta este mesajul pe care l-aţi auzit de la început, ca să ne iubim unii pe alţii; nu asemenea lui Cain, care provenea de la cel rău şi l-a ucis pe fratele său.“ — 1 Ioan 3:10–12. Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
O femeie a lăsat un mesaj pe robot. Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy. |
Prin urmare, curajul de a le predica semenilor adevărul, chiar şi celor ce se opun mesajului nostru, nu izvorăşte din noi înşine. Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
Nu-i puteam scrie un mesaj pe care să-l citească, pentru că îşi pierduse vederea. Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù. |
Cu ce atitudine prezentăm noi mesajul, şi de ce? Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
În timp, împreună, surorile au pregătit mesajul învăţătoarelor vizitatoare pe care să-l împărtăşească acasă la alte surori. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
Penny are un mesaj pentru tine. Penny có tin nhắn cho em đấy |
Marcia, care este mereu în armonie cu Spiritul, îmi scrisese un bilet cu mesajul: „Cred că este timpul ca Susan să se întoarcă”. Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.” |
Windows 1.0 avea capacitați limitate de multi-tasking pentru programele existente de MS-DOS și era concentrat pe crearea unui paradigm de interacțiunea (de exemplu: sistemul de mesaje), un model de execuție și un API stabil pentru programele native. Windows 1.0 cung cấp đa nhiệm hạn chế các chương trình MS-DOS hiện có và tập trung vào việc tạo ra một mô hình tương tác (so sánh với message loop), một mô hình thực hiện và một API ổn định cho các chương trình bản địa cho tương lai. |
Prin care mi-au trimis un mesaj simplu, dar clar. Chúng gửi một thông điệp đơn giản nhưng rất rõ |
Beth, am primit mesajul tău despre anularea cinei, aşa că m-am gândit să trec pe aici. Beth, tôi nhận được tin nhắn của cô về chuyện hủy bữa tối vì thế nên tôi đến đây. |
19 Ne bucurăm mult că avem Biblia şi că putem folosi mesajul ei plin de forţă ca să smulgem din rădăcini învăţături false şi să ajungem la oamenii sinceri! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Dacă discuţia merge, introduceţi mesajul despre Regat. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
Cei ce reacţionează favorabil la acest mesaj se bucură în prezent de o viaţă mai bună, fapt confirmat de milioane de creştini adevăraţi. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
Iar dacă Escobar foloseşte morţile lor ca să-mi trimită un mesaj, voi răspunde. Và nếu Escobar dùng cái chết của họ để gửi thông điệp, thì tôi sẽ phản hồi. |
El transmite mesaje de încurajare, corectare şi îndrumare potrivite dumneavoastră şi nevoilor dumneavoastră. Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em. |
Ei sunt asemenea acelor creştini din anticul oraş Bereea care aveau un caracter nobil şi care au acceptat mesajul divin cu „însufleţire“, dorind cu ardoare să înfăptuiască voinţa lui Dumnezeu (Faptele 17:11). (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
Mulţi dintre noi ne oprim imediat din orice facem pentru a citi un mesaj de pe telefon – nu ar trebui oare să acordăm o mai mare importanţă mesajelor de la Domnul? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
6 Plin de zel, Pavel a predicat mesajul despre Regat în toată Asia Mică şi în Europa, înfiinţând şi vizitând multe congregaţii. 6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh. |
Cei loiali Bisericii Scoţiene au considerat drept o „blasfemie“ faptul ca bărbaţi neinstruiţi, „crescuţi la războiul de ţesut, la acul de cusut sau la plug“ să pretindă că înţeleg Biblia şi să predice mesajul ei. Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh. |
Membrii pot împărtăși cuvinte din mesajul vârstnicului Christofferson care pot răspunde la aceste întrebări. Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này. |
Ea a cuprins de entuziasm sufletele şi inimile misionarilor deoarece ea îi înzestrează pentru a predica cu putere mesajul lor şi pentru a depune mărturie despre Domnul Isus Hristos şi despre profetul Său, Joseph Smith, fără limitarea la un dialog stabilit. Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước. |
Acest mesaj, acest cuvânt, poate ieşi că acest lucru nu este un fel de modă veche de a face afaceri este un mod genial de a salva viaţa copilului tău. Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn. |
Mesajul ei spunea, Tin nhắn của nó là, |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mesaj trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.