meta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ meta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mục tiêu, kết thúc, mục đích, đích, ý định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meta

mục tiêu

(target)

kết thúc

(finish)

mục đích

(objective)

đích

(finish)

ý định

(intention)

Xem thêm ví dụ

Tan pronto llegué allí, mi primera meta fue conseguir un apartamento, para así poder traer a mi esposa y mi nueva bebé, Melanie, y reunirnos en Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Me puse la meta de entablar una amistad estrecha con Jehová.
Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được.
Si estamos indecisos, hagamos el precursorado auxiliar durante uno o dos meses, pero con la meta de llegar a las setenta horas.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
En ese caso, comience desde ahora a dar pasos para alcanzar esa meta.
Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó.
Persiguió con tenacidad esta meta durante toda su vida, pese a la hostilidad de la Iglesia Católica, la indiferencia de sus compañeros, los aparentemente interminables problemas de revisión y su decadente salud.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Su meta es evitar que el virus del dengue se duplique en la saliva del mosquito utilizando métodos de ingeniería genética.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
A menudo expresan el punto de vista de que se debe tener como meta por la cual trabajar un promedio de duración de vida de cien años.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
Probabilidad de matar a la meta antes de la graduación:
Khả năng tiêu diệt mục tiêu từ giờ cho đến khi tốt nghiệp:
(Judas 21.) ¡Qué meta tan preciosa: vida eterna!
Sự sống đời đời quả là một mục tiêu quý báu thay!
¿Nos hemos trazado alguna meta para el nuevo año de servicio?
Anh chị đã đặt mục tiêu nào cho năm công tác mới?
1 La meta de la mayoría de las personas es vivir feliz y pacíficamente.
1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại.
Por ejemplo, podemos tener la meta de manejar a un lugar desconocido y, como saben algunas de ustedes, queridas hermanas, nosotros los hombres a menudo pensamos que sabemos cómo llegar hasta allí, y que a veces decimos: “Lo sé; debe estar al doblar en la próxima esquina”.
Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.”
Debemos ponernos por meta no faltar nunca a una reunión o una sesión si la salud y las circunstancias nos lo permiten.
Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn.
“Mi meta más importante es triunfar en los negocios”, dijo un joven.
Một thanh niên nói: “Mục tiêu quan trọng nhất của tôi là kinh doanh thành đạt”.
13:15.) Si nuestras circunstancias personales nos lo permiten, deberíamos fijarnos la meta de dedicar cierto tiempo a alabar a Jehová todas las semanas.
Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta nên đặt mục tiêu là dành ra ít giờ mỗi tuần để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
Ryan ve a un montón de arena cerca de la meta
Ryan thấy rất nhiều cát gần mục tiêu
Por ejemplo, ¿nos preparamos con cuidado para el estudio semanal de La Atalaya con la meta de participar en él?
Chẳng hạn, chúng ta có chuẩn bị kỹ cho Buổi Học Tháp Canh hàng tuần với mục tiêu tham gia không?
Daksha cerca de la meta, seguido de Running Armstrong, justo por afuera.
Daksha tụt xuống thứ 16 Tiếp theo là Running Armstrong ngay bên ngoài
Para Jesús, hacer la voluntad de Dios no solo fue una meta, sino una misión que cumplir.
Làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va không chỉ là một mục tiêu của Chúa Giê-su mà còn là một sứ mệnh cần được hoàn thành.
Mi meta es llegar aquí sola.
Mục tiêu của tôi là lên đây một cách hoàn toàn độc lập.
¡Ésa es nuestra meta excepcional!
Đây là mục tiêu cao nhất của chúng ta!
Piensa en una meta que puedas alcanzar en dos años y escribe lo que necesitas empezar a hacer ya para lograrla.
Bạn có thể đạt được mục tiêu thực tế nào trong hai năm tới, và bạn cần làm gì ngay bây giờ để thành công?
Si estás pensando en ese tipo de educación, ¿cuál es tu meta?
Nếu bạn đang suy nghĩ về việc học thêm thì mục tiêu của bạn là gì?
¿El primero en llegar a la meta?
Bước đầu để kết thúc hả?
El Edge se quedó corto en su meta de financiación, alcanzando sólo $12,808,906.
Edge không đạt được mục tiêu tài chính của nó, chỉ tăng 12,809,906 USD, với 5682 cam kết mua phiên bản tiêu chuẩn dòng máy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.