molde trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molde trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molde trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ molde trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là molde. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molde

molde

noun

Xem thêm ví dụ

Así que aquí, lo que sucedió entonces, el cuerpo disfrutaba mucho de los moldes, es como que esta escultura no es más que un rastro de mí mismo.
Đây là, điều đang diễn ra lúc đó, bạn biết đấy... Điều tôi thực sự thích đó là tác phẩm điêu khắc này chỉ đơn thuần là một dấu vết của bản thân tôi.
El “espíritu”, o “aire”, de este mundo nos presionará hasta que nos conformemos a su molde.
‘Tinh thần’, tức không khí, của thế gian sẽ gây áp lực, như thể ép chúng ta theo khuôn của nó.
No se estabiliza al individuo; se estabiliza al molde, eso que transporta la información, y le permite al molde auto-copiarse.
Bạn không thể ổn định từng cá thể bạn chỉ ổn định mẫu đó điều mà mang đến thông tin và bạn cho phép mẫu đó tự sao chép chính nó
Bueno, talvez alguien usó un dedo como molde.
Có lẽ ai đó dùng ngón tay làm khuôn.
Él modificó este ratón, que fue diseñado genéticamente, para obtener una piel menos inmunorreactiva a la piel humana, le puso bajo la piel un molde de polímero de una oreja y creó una oreja que luego pudo ser extraída del ratón y trasplantada en un ser humano.
Ông ta biến đổi gen của nó để làn da của nó gây ít phản ứng miễn dịch với da người, rồi ông cấy một miếng giá thể của tai người dưới da nó và tạo ra một tai người mà sau đó có thể được lấy ra và ghép lên người.
Si te encuentras, digamos, una huella gigante haré que hagan un molde de escayola.
có 1 dấu chân khổng lồ thì tôi sẽ gửi ngay 1 chuyên gia tới lấy mẫu thạch cao của nó ngay.
Hay algo que sucede cuando moldeas y fundes cosas, que es que cada vez que lo viertes en silicona y viertes resina sobre el molde, pierdes un poco de volumen y un poco del tamaño.
Có một chuyện xảy ra khi bạn tạo khuôn và đúc, mỗi lần bạn cho nó vào silicone và đúc trong nhựa, bạn sẽ mất một chút thể tích, kích cỡ sẽ nhỏ đi một xíu.
Hay una leyenda del príncipe Dragoș que le da el nombre al río, después de una caza de uros: tras la persecución, su perro Molda se ahogó en el río, que desde entonces recibió el nombre del perro.
Có một giải thích (một truyền thuyết) về việc hoàng tử Dragoş đặt tên cho con sông sau khi săn một chú bò rừng châu Âu: Sau cuộc đi săn, chú chó ăn Molda đã kiệt sức của ông chết đuối trên sông.
Pero algunas veces, la sociedad y nosotros mismos nos decimos que no encajamos en el molde.
Nhưng đôi khi, xã hội nói với chúng ta, và chúng ta nói với bản thân, chúng ta không vừa với khuôn.
Al lado de mi cama hay una caja con todas las fotos y los moldes.
Kế bên giường ở nhà tôi, có một cái hộp đựng hình và khuôn đúc.
Se tomaron los moldes de los muñones, se hicieron las prótesis. y comenzó la rehabilitación física efectiva.
Mẩu cụt hoặc khuôn của bộ phận giả được làm, và anh ấy bắt đầu chương trình hồi phục thể chất thật sự.
Esto se convirtió en nuestro molde para seguir adelante.
Và đây thực sự trở thành khuôn mẫu để tiến xa hơn nữa.
Me parece curioso que haya tomado tanto tiempo autentificarlo porque puedo verlo comparado con esta otra cosa y puede decirte que es real, es el objeto real, está hecho exactamente con el mismo molde que este.
Tôi có thể nói rằng, nó là thật, vật thật, nó được làm từ cùng khuôn đúc.
Luego sacar los pilares de la duna y seríamos capaces de crear casi cualquier forma dentro de la arena con la arena haciendo de molde a medida que avanzamos hacia arriba.
Rồi khi ta rút những cái cọc đó lên khỏi cồn cát thì chúng ta có khả năng tạo ra hầu hết những hình dạng có thể hình dung được trong lòng cát và cồn cát đóng vai trò như là một cái khuôn khi chúng ta rút cọc ra.
Y aún más impresionante para un constructor novato era lo que parecía ser un proceso tedioso que llevaba mucho tiempo: poner con cuidado varillas de metal dentro de los moldes para reforzar el cimiento.
Và đối với một người mới tập sự xây cất thì lại càng đáng phục hơn về điều dường như là một quá trình buồn tẻ và tốn thời giờ để thận trọng đặt mấy cái thanh sắt ở bên trong cái khuôn nhằm mục đích củng cố thêm cho cái nền đã làm xong.
Por ejemplo, Ted Bundy se ponía en el brazo un molde de yeso falso, pidiendo a las mujeres que le ayudaran a llevar unos libros hasta su vehículo, donde las golpeaba duramente hasta dejarlas inconscientes, y así poder actuar.
Ví dụ, Ted Bundy giả bị bó bột tay và yêu cầu các phụ nữ giúp hắn mang thứ đồ gì đó vào xe, nơi hắn sẽ đánh họ ngất đi bằng một thanh kim loại (ví dụ một chiếc xà beng), và mang họ đi.
“Después de pasar una semana limpiando con un cepillo los moldes para cemento, me di cuenta de que esa no era la manera que quería pasar el resto de mi vida”.
Sau một tuần dọn dẹp đống xi măng khô với chổi điện, tôi nhận biết rằng đây không phải là cách thức mà tôi muốn sống cuộc sống của mình.”
Ahí está mi Halcón esculpido en Sculpey, un poco gastado porque lo tuve que sacar del molde.
Có bản hơi bị hỏng chim ưng Schulpey, vì tôi lấy nó ra khỏi khuôn đúc.
Para ayudarlos a recordar cuándo y dónde se llevará a cabo esta reunión, escriba a máquina o con letra de molde, en la parte inferior de la invitación, el lugar y la hora.
Để giúp người ta nhớ buổi lễ được cử hành khi nào và ở đâu, hãy đánh máy hoặc viết bằng chữ in thời gian và địa điểm của Lễ Tưởng Niệm bên dưới giấy mời.
Entrenen o eduquen a su hijo en caminos rectos, pero no lo obliguen a encajar en un molde determinado de antemano que no permita que su personalidad distintiva y sus dádivas o dones heredados hallen expresión normal.
Hãy rèn luyện con bạn trong đường lối đúng nhưng chớ cố buộc nó rập theo khuôn mẫu đã định trước, kẻo nó không phát triển được nhân cách đặc biệt của nó hay không nẩy nở được năng khiếu tự nhiên thừa hưởng do di truyền.
Y siempre estamos interesados en producir un cambio dentro del molde dentro del fragmento.
Và chúng ta luôn luôn quan tâm tạo ra sự thay đổi trong khuôn mẫu đó, trong mảnh vỡ đó.
Y si el alumno todavía no reconoce el molde del problema, siempre puede ayudar que le digan en qué ejemplo puede encontrar la fórmula.
Và nếu các sinh viên vẫn không nhận ra cái mẫu đã được lập khuôn sẵn, thật sự có ích để cho bạn biết luôn rằng bài toán mẫu nào bạn có thể quay lại để tìm công thức.
El tratamiento consistía en meterme en un molde de yeso que me cubría desde el cuello hasta los muslos.
Sự điều trị bao gồm việc bó bột từ cổ đến hông.
Alguien trató de hacer un molde y lo atrapé in fraganti.
Lúc người ta đang đúc nó đã bị đệ lấy mất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molde trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.