patrón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patrón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patrón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ patrón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mẫu, Người chủ, bản chiếu cái, slide cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patrón

mẫu

noun (serie de variables constantes, identificables dentro de un conjunto mayor de datos)

Necesitamos regresar y reexaminar cada uno de los patrones.
Ta cần về lại và kiểm tra lại từng mẫu.

Người chủ

noun

bản chiếu cái, slide cái

noun

Xem thêm ví dụ

Hacia el final del siglo 20, se establecieron los patrones de demanda de electricidad: la calefacción doméstica y aire acondicionado llevaron a picos diarios de la demanda que se reunieron por una serie de "horas pico generadores de energía 'que sólo se pueden activar por períodos cortos cada día.
Đến cuối thế kỷ 20, mô hình nhu cầu điện được xây dựng, nước nóng và điều hòa không khí dẫn đến điểm hàng ngày nhu cầu đã được đáp ứng bởi một mảng của 'đạt đỉnh máy phát điện "đó sẽ chỉ được bật lên trong thời gian ngắn mỗi ngày.
Y aquellos con los puntajes más altos en la escala tendían no sólo a ver más patrones en las imágenes degradadas, sino patrones incorrectos.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
¿O estabas demasiado aburrido como para notar el patrón?
Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng?
Pueden ver que en 1999 este era el patrón de resistencia, mayormente debajo del 10 % en todo EE UU.
Bạn có thể thấy vào năm 1999 đây là số liệu của sự kháng thuốc hầu hết là dưới 10% trên toàn nước Mỹ.
Así que no sigue ningún patrón.
Vậy hắn không hành động thống nhất.
Para centrar el remarketing en los usuarios que están implicados actualmente en un patrón de conversiones más frecuentes y más seguidas, puede usar la siguiente definición de audiencia para usuarios de gran valor, que vuelve a interactuar con los usuarios en función de las compras recientes, la frecuencia y el valor de conversión.
Để tập trung tiếp thị lại của bạn vào những người dùng hiện tham gia vào dạng chuyển đổi liên tục và thường xuyên hơn, bạn có thể sử dụng định nghĩa đối tượng tiếp theo cho người dùng có giá trị cao, điều này thu hút lại người dùng dựa trên lần truy cập gần đây, tần suất và giá trị chuyển đổi.
Si no tienes trabajo, puedo presentarte un buen patrón.
thì tôi biết một ông chủ tốt đấy.
¿Por qué estos conflictos diferentes -o aparentemente diferentes- tienen los mismos patrones?
Tại sao những cuộc xung đột có vẻ bề ngoài khác nhau này lại có những mẫu hình giống nhau?
Algunos patrones son reales y otros no.
Một số hình mẫu và quy luật là thực, một số không.
Bueno, que todos los patrones de disparo de la cuadrícula tengan los mismos ejes de simetría, las mismas orientaciones de la cuadrícula, que aquí están en naranja, significa que la actividad de la red de todas las celdas de la cuadrícula en un lugar particular del cerebro deberían cambiar de acuerdo a si corremos en estas 6 direcciones o si lo hacemos a lo largo de una de las 6 direcciones entremedio.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
¿Qué tiene que ver ese maldito patrón con esto?
Cái hoa văn đó thì liên quan gì đến chuyện này?
Si conoces a las personas que conocen los patrones adecuados...
Về lý thuyết mà nói, nếu anh quen đúng người... Biết rõ về đường hướng bay và hạ cánh.
Como resultado, Ad Manager optimiza la entrega de líneas de pedido al inventario de deportes de acuerdo con este patrón de tráfico anterior.
Do đó, Ad Manager tối ưu hóa phân phối mục hàng cho khoảng không quảng cáo về thể thao theo mẫu lưu lượng truy cập trong quá khứ này.
Aun así, en lo que tiene que ver con la instrucción espiritual, el esclavo de la parábola de Jesús sigue un patrón similar al que seguía el “siervo” de Dios de la antigüedad.
Dù vậy, khi nói đến việc dạy dỗ về Đức Chúa Trời, công việc mà đầy tớ trong minh họa của Chúa Giê-su làm cũng giống khuôn mẫu của “đầy-tớ” Đức Chúa Trời trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa.
Y, ¿bajo qué situaciones, veríamos este patrón de resultados en el que quien cede el control tiene mejores resultados, más favorables, que quien tiene el control?
Và trong hoàn cảnh nào chúng ta sẽ nhận được kiểu kết quả tương tự khi mà hành khách lại thực hiện công việc tốt hơn người lái xe?
Para cifrar tus copias de seguridad automáticas y manuales puedes usar un PIN, un patrón o una contraseña.
Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu.
Las lenguas contienen patrones.
Ngôn ngữ chứa các kiểu mẫu.
E inmediatamente vemos que se hace evidente un patrón diferente.
Và ngay bây giờ, tôi đã thấy một mẫu khác xuất hiện.
Hay un patron aqui... un diseño.
Có một mô hình ở đây... một thiết kế.
Lo importante aquí es que al empezar a estudiar a las personas con estos trastornos, ese uno de cada cinco de nosotros que lucha de una forma u otra, encontramos que hay mucha variación en la forma en que está conectado el cerebro, pero hay algunos patrones predecibles que son factores de riesgo para el desarrollo de uno de estos trastornos.
Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này.
Ernst le contestó: “Tenemos el mejor patrón del mundo, y no estamos dispuestos a abandonarlo”.
Anh Ernst đáp: “Chúng tôi có ông chủ tốt hơn ai hết, và chúng tôi không muốn bỏ ông chủ đó đâu!”
Hacen falta nuevos patrones para ser líder y humano en el mundo.
Chúng ta cần những kiểu mẫu mới của một người lãnh đạo và một con người trên thế giới.
Patrón, mataron a tres más de nuestros hombres.
Đại ca, chúng nó giết thêm ba người nữa rồi.
Nunca se puede salir del patrón de pensamiento en términos de historias, pero uno puede mejorar cómo piensa sobre las historias, y tomar mejores decisiones.
Bạn có thể không bao giờ thoát ra được cách suy nghĩ về những câu chuyện, nhưng bạn có thể cải thiện mức độ bạn nghĩ trong những câu chuyện, và ra những quyết định tốt hơn.
Pero se da un patrón muy curioso en el resto del siglo XX porque vemos una fuerte disminución de esta línea modernista islámica.
Nhưng có một yếu tố gây tò mò ở thời gian còn lại thế kỉ 20, bởi vì chúng ta chứng kiến sự suy giảm nhanh chóng trong sự hiện đại hóa của Hồi giáo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patrón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.