moneda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moneda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moneda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ moneda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng xu, tiền tệ, ngoại hối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moneda
đồng xunoun (Pieza de dinero, usualmente metálica y con forma de disco, o algunas veces poligonal, o con un jueco en el medio.) Así como hay dos caras en cada moneda. Cũng như hai mặt của mỗi đồng xu. |
tiền tệnoun (medio de cambio utilizado para bienes o servicios) Todo se paga con estampillas. Esa es la moneda. Bạn trả mọi thứ bằng tem phiếu. Những thứ đó chính là tiền tệ. |
ngoại hốinoun |
Xem thêm ví dụ
Supongamos que utilizas dólares estadounidenses (USD) como moneda de la cuenta de administrador, pero en una de las cuentas gestionadas utilizas libras esterlinas (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
Para que la experiencia sea coherente, debe cumplir los requisitos fiscales y de precios del país correspondiente a la moneda de los datos de producto. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
Lo que no se salvan son las monedas. Điều không thể cứu được, là thùng tiền. |
Este cambio en el estado reconoció sustantivas reformas de economía de mercado en los ámbitos de la convertibilidad de la moneda, la determinación del salario, la apertura a la inversión extranjera y el control gubernamental sobre los medios de producción y asignación de recursos. Sự thay đổi quy chế này công nhận những cải cách kinh tế thị trường thực sự trong các lĩnh vực chuyển đổi tiền tệ, quyết định mức lương, tính mở với đầu tư nước ngoài, và sự kiểm soát của chính phủ với các phương tiện sản xuất và phân phối tài nguyên. |
Convirtió transacciones en interacciones, y generosidad en una moneda. Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền. |
La moneda representa una frase rusa. Đồng xu thể hiện cho 1 thành ngữ của người Nga. |
Las empresas que realicen transacciones en más de una moneda pueden especificar un tipo de moneda local cuando envíen los datos de transacción a Analytics. Doanh nghiệp giao dịch bằng nhiều đơn vị tiền tệ có thể chỉ định một loại nội tệ khi gửi dữ liệu giao dịch đến Analytics. |
Puede obtener más información sobre cómo establecer el tipo de moneda local de una transacción o un artículo en las siguientes bibliotecas o protocolos compatibles: Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây: |
Una situación similar ocurrió en la Galia del norte donde el general romano Afranio Siagrio acuñó monedas del nombre de Nepote hasta su derrota en 486. Một trường hợp tương tự xảy ra ở miền bắc Gaul khi tướng La Mã là Syagrius vẫn tiếp tục đúc tiền lấy tên Nepos cho tới khi ông này bị đánh bại vào năm 486. |
Pese a que en la actualidad no aparece en monedas ni en billetes, el nombre divino se está proclamando como nunca antes. Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra. |
En 80-20, se lanza una moneda así aceptes o no. Nửa số người sẽ nhận tiền, nửa kia từ chối. |
También volcó las mesas de los que cambiaban dinero, y todas las monedas se desparramaron por el suelo. Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất. |
He intentado fumar en pipa, lanzar monedas al aire, escuchar exclusivamente a cantantes franceses... Tôi đã thử hút thuốc..., tung đồng xu... nghe những bản nhạc Pháp êm dịu. |
Se acuñaron nuevas monedas con la inscripción Año 1 a Año 5 de la revuelta”. Những đồng bạc cắc mới ra có khắc chữ Năm thứ nhất đến Năm thứ năm của cuộc nổi dậy”. |
Con los Acuerdos de Bretton Woods Dinamarca devaluó su moneda con respecto a la libra en 1949 a una tasa de 6,91 coronas por dólar. Trong hệ thống Bretton Woods, Đan Mạch phá giá tiền của mình so với đồng bảng Anh và dollar Mỹ vào năm 1949 với tỷ giá 6,91 kroner = 1 dollar Mỹ. |
Cuando surgió la cuestión de si pagar o no este impuesto, Jesús le dijo a Pedro: “Ve al mar, echa el anzuelo, y toma el primer pez que suba y, al abrirle la boca, hallarás una moneda de estater. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
Se ha sugerido que ésta también podría ser una de las primeras representaciones del Buda en una moneda, en una área donde el budismo era floreciente en ese tiempo. Người ta cho rằng điều này cũng có thể là một trong những sự hiện diện đầu tiên của Đức Phật trên một đồng xu, trong một khu vực nơi mà Phật giáo đã hưng thịnh vào thời điểm đó. |
¿Por qué le ofrecieron a Judas treinta monedas de plata por traicionar a Jesús? Tại sao Giu-đa được đề nghị trả 30 miếng bạc để phản bội Chúa Giê-su? |
Puede utilizar las siguientes monedas y códigos de moneda para medir el comercio electrónico de Analytics: Các đơn vị tiền tệ và mã sau đây được đo lường thương mại điện tử của Analytics hỗ trợ: |
Y puede quedárselo, junto con las cinco monedas de oro. Và bây giờ cô có thể có nó, với 5 đồng vàng. |
Te recuerdo que algunos llevamos más de 6 dólares en monedas. Mình có cần nhắc cậu là một trong chúng ta đang phụ trách mang hơn 6 đôla không? |
Utilice uno de los siguientes códigos de moneda en su columna "Precio del elemento". Sử dụng một trong các mã đơn vị tiền tệ sau trong cột "Giá mặt hàng". |
Y el Shah inventa una historia de Irán, o un regreso a la historia iraní, que lo coloca en el centro de una gran tradición y acuña monedas que lo muestran con el cilindro de Ciro. Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus. |
Una moneda de gran valor. Một đồng xu giá trị. |
Esto era probablemente, porque los reyes eran requeridos para mandar ejércitos, como puede verse en sus monedas, donde son a menudo descritos con cascos y lanzas. Điều này có lẽ là bởi vì các vị vua đã được yêu cầu chỉ huy quân đội, như có thể được thấy trên đồng tiền của họ, nơi họ thường được miêu tả với mũ giáp bảo vệ và giáo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moneda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới moneda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.