monitoring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monitoring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monitoring trong Tiếng Anh.

Từ monitoring trong Tiếng Anh có các nghĩa là giám sát, quan trắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monitoring

giám sát

verb

We can monitor your vital signs from anywhere on the planet.
Chúng tôi có thể giám sát dấu hiệu sự sống của anh bất cứ đâu trên hành tin.

quan trắc

verb

Inspection, environmental monitoring, photography and film and journalism:
Hoạt động thanh tra, quan trắc môi trường, nhiếp ảnh, quay phim và phục vụ báo chí:

Xem thêm ví dụ

Once your Google Ads and Salesforce accounts are linked, you need to choose which Salesforce milestones – lead statuses and opportunity stages – to monitor for conversions.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
And I'll keep doing this for Patrícia, my namesake, one of the first tapirs we captured and monitored in the Atlantic Forest many, many years ago; for Rita and her baby Vincent in the Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
How are they monitored...
Làm sao mà họ giám sát?
Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices.
Đồ họa độ phân giải màn hình Màn hình máy tính Danh sách các độ phân giải phổ biến Danh sách các giao diện màn hình hiển thị Danh sách các kết nối hiển thị Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices.
The favored aspect ratio of mass market display industry products has changed gradually from 4:3, then to 16:10, then to 16:9, and now changing to 18:9 for phones, and 21:9 for monitors.
Bài chi tiết: Tỉ lệ khía cạnh hiển thị Sự thay đổi dần dần của các tỉ lệ ưa thích các sản phẩm ngành công nghiệp màn hình thị trường đại chúng, từ 4: 3, sau đó đến 16:10, và sau đó để 16: 9, và bây giờ 21: 9 đã thực hiện rất nhiều các độ phân giải màn liệt kê trong bài viết này khó để có được sản phẩm trong thị trường đại chúng.
In addition, internal audits are conducted at planned intervals to ascertain whether the EMS meets the user's expectations and whether the processes and procedures are being adequately maintained and monitored.
Ngoài ra, kiểm toán nội bộ được tiến hành theo kế hoạch để xác định xem liệu các EMS có đáp ứng mong đợi của người sử dụng cho dù các quy trình và thủ tục đang được duy trì đầy đủ và theo dõi (các tiêu chuẩn Úc / Tiêu chuẩn New Zealand 2004).
Screenshot of a PC-BSD 10.1.2 desktop (MATE) with dual monitor (dual head, pivot).
Màn hình PC-BSD 10.1.2 desktop (MATE) với màn hình kép (dual head, pivot).
The deal allows the Maoists to take part in government, and places their weapons under UN monitoring.
Thỏa thuận này cho phép phiến quân Maoist tham gia vào chính phủ và đưa vũ khí của họ theo dõi của LHQ.
It is essential that all State agencies , departments and local authorities liaise and make a joint effort and encourage the public to monitor the epidemics and step up measures to deal with this deadly disease .
cần có sự phối hợp đồng bộ giữa tất cả các cơ quan nhà nước , các phòng ban và chính quyền địa phương để khuyến khích người dân giám sát bệnh dịch và tăng cường các biện pháp để đối phó với căn bệnh chết người này .
This also means one UXGA 20-inch monitor in portrait orientation can also be flanked by two 30-inch WQXGA monitors for a 6320 × 1600 composite image with an 11.85:3 (79:20, 3.95:1) aspect ratio.
Điều này cũng có nghĩa là một UXGA 20 "màn hình theo chiều dọc cũng có thể được bao bọc bởi hai 30" màn hình WQXGA cho một hình ảnh composite 6320x1600 với 11,85: 3 (79:20, 3.95: 1) tỉ lệ.
Hotch is having them uplink the security monitor.
Hotch đang kết nối màn hình an ninh.
Vietnam continues to closely monitor, systematically harass and sometimes violently crack down on independent religious groups that remain outside of official, government-registered and controlled religious institutions.
Việt Nam tiếp tục giám sát chặt chẽ, sách nhiễu có hệ thống và nhiều khi trấn áp bằng vũ lực đối với các nhóm tôn giáo độc lập, tách riêng khỏi các tổ chức tôn giáo có đăng ký và chịu sự quản lý của chính phủ.
Two ships of the United States Navy have been named USS Sangamon: The first USS Sangamon (1863) was a monitor in the Civil War, later renamed Jason and in use for coastal defense during the Spanish–American War.
Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Sangamon: USS Sangamon (1863) là một tàu monitor trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ, sau đổi tên thành Jason và phục vụ phòng thủ duyên hải trong cuộc Chiến tranh Tây Ban Nha-Hoa Kỳ.
Understanding the populations dynamics of an organism being monitored is critical.
Hiểu các dân năng động của một sinh vật được giám sát là rất quan trọng.
Interpretation of ambient air monitoring data often involves a consideration of the spatial and temporal representativeness of the data gathered, and the health effects associated with exposure to the monitored levels.
Giải thích số liệu giám sát không khí xung quanh thường liên quan đến việc xem xét đến tính tiêu biểu theo không gian và thời gian của các dữ liệu thu thập được, và những ảnh hưởng sức khỏe liên quan đến phơi nhiễm với các mức theo dõi.
I want this Website monitored now.
Tôi muốn giám sát trang web này.
Internet cafe owners are required to obtain photo identification from internet users, monitor and store information about their online activities, and block access to banned websites.
Chủ các quán cà phê internet bị yêu cầu phải kiểm tra chứng minh thư của khách hàng sử dụng internet, giám sát và lưu giữ các thông tin về hoạt động truy cập internet của khách hàng, và ngăn chặn kết nối với các trang web trong danh sách cấm.
In the case of natural fires, the fire is monitored and suppression is dependent on the size and threat the fire may pose to human safety and structures.
Trong trường hợp hỏa hoạn tự nhiên, ngọn lửa được theo dõi và khống chế tùy thuộc vào kích thước và mối đe dọa có thể gây ra cho con người và hệ sinh thái.
You can monitor a campaign's performance data in the weekly Campaign Performance report.
Bạn có thể theo dõi dữ liệu về hiệu suất của chiến dịch trong Báo cáo hiệu suất chiến dịch hàng tuần.
To monitor your heart rate, you need a watch with a heart rate sensor.
Để theo dõi nhịp tim, bạn cần một chiếc đồng hồ có cảm biến nhịp tim.
What if The Monitor is just a giant pin?
Lỡ cỗ máy chỉ là một cái huy hiệu khổng lồ?
Only when I saw it in the monitor did I know it would be big."
Lúc thấy trên màn hình, tôi biết nó sẽ gây ấn tượng lớn."
The Edge was designed as a hybrid device, which would function as a high-end smartphone (with both Ubuntu Touch and Android), or—when used with a monitor, keyboard and mouse—be able to operate as a conventional desktop PC running Ubuntu.
Edge được thiết kế như một thiết bị hybrid, có thể hoạt động như một điện thoại thông minh cao cấp (với cả Ubuntu Touch và Android), hoặc - khi được sử dụng với màn hình, bàn phím và chuột - có thể hoạt động như một máy tính để bàn thông thường chạy Ubuntu. cũng được thiết kế để hỗ trợ khởi động kép và chạy cùng với Android.
The major metabolites of diamorphine, 6-MAM, morphine, morphine-3-glucuronide and morphine-6-glucuronide, may be quantitated in blood, plasma or urine to monitor for abuse, confirm a diagnosis of poisoning or assist in a medicolegal death investigation.
Các chất chuyển hóa chính của diamorphin, 6-MAM, morphin, morphine-3-glucuronide và morphine-6-glucuronide, có thể được định lượng trong máu, huyết tương hoặc nước tiểu để theo dõi lạm dụng, xác nhận chẩn đoán ngộ độc hoặc hỗ trợ điều tra tử vong.
* Monitor.
Giám sát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monitoring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.