monkey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monkey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monkey trong Tiếng Anh.
Từ monkey trong Tiếng Anh có các nghĩa là khỉ, con khỉ, thằng ranh, thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monkey
khỉnoun (primate) You' re sitting here with these monkeys and you say that to me? Mày ngồi đây với mấy con khỉ này và nói vậy với tao à? |
con khỉnoun (primate) No monkey knows of the existence of the other two monkeys. Không con khỉ nào biết là có hai con khỉ khác cũng ở đó. |
thằng ranhverb We got to find that monkey. Ta phải tìm ra thằng ranh đó. |
thânadjective Monkey, why didn't you tell him sooner who you really are? Khỉ à, sao cô không nói với nó thân phận của cô sớm hơn? |
Xem thêm ví dụ
"Arctic Monkeys' Alex Turner hails John Lennon's lyrics". Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011. ^ “Arctic Monkeys' Alex Turner hails John Lennon's lyrics”. |
This is a place called Monkey Hill. Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ. |
And put another way, the crux of the problem is the machine that we use for thinking about other minds, our brain, is made up of pieces, brain cells, that we share with all other animals, with monkeys and mice and even sea slugs. Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
You' re sitting here with these monkeys and you say that to me? Mày ngồi đây với mấy con khỉ này và nói vậy với tao à? |
I called that charm Mr. Monkey. Tôi gọi cái bùa đó là Ngài Khỉ. |
And your monkey does? Con khỉ của con làm được à? |
A monkey could've made them. Một con khỉ cũng làm được món đó. |
I need a monkey. Tôi cần một con khỉ. |
Now actually we've looked in several different cortical areas in the monkey learning this task. Chúng tôi quan sát các vùng vỏ não khác nhau lúc khỉ học làm thao tác này. |
Okay, so what this tells us is that, contrary to the old adage, "monkey see, monkey do," the surprise really is that all of the other animals really cannot do that -- at least not very much. Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều. |
After taking the code and leaving the monkey at a veterinary clinic, the group completes the deal with Kingsley. Sau khi lấy được mật khẩu và đưa con khỉ tới trạm thú y để chữa trị, cả nhóm hoàn thành giao ước với Kingsley. |
And the link I clicked on here, well, lemurs, monkeys and chimpanzees have the little opisthenar. Và liên kết tôi nhấp vào ở đây, Vâng, vượn cáo, khỉ và tinh tinh có lòng bàn tay. |
Monkey in the middle! Chú khỉ ở giữa! |
The Martian Monkey is the name given to the monkey used by Edward Watters, Tom Wilson and Arnold Payne to perpetrate a hoax in Atlanta, Georgia in 1953. Khỉ Hỏa tinh là cái tên được đặt cho con khỉ mà Edward Watters, Tom Wilson và Arnold Payne đã sử dụng để tạo nên một vụ bịp bợm ở Atlanta, Georgia vào năm 1953. |
Whatever People Say I Am, That's What I'm Not is the debut studio album by English rock band Arctic Monkeys, released on 23 January 2006 by Domino Recording Company. Whatever People Say I Am, That's What I'm Not là album phòng thu đầu tay của ban nhạc rock người Anh Arctic Monkeys, do hãng Domino Recording Company phát hành vào ngày 23 tháng 1 năm 2006. |
Morning, monkey. Chào buổi sáng, khỉ con. |
The question today is, will Shakuntla's stall survive all the monkey business? Câu hỏi hiện nay là liệu gian hàng của Shakunt có thể tồn tại được trước lũ khỉ không? |
Because the monkeys desperately want to fit in with the other monkeys Bời vì những con khỉ muốn hoà hợp với những con khỉ khác |
Boy with freckles, fat Asian with hair extensions, evil monkey. Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác. |
Now this is the individual -- you can see just right up over his right shoulder -- this is the individual that hunted the monkey from the last picture that I showed you. là người đã săn được một con khỉ trong hình cuối cùng tôi đã cho các bạn xem. |
Monkeys are clever, curious, creative and mischievous. Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm. |
Monkey needs to stay here and keep your dad company so he doesn't stay all alone during the weekend. Khỉ cần ở đây và giữ cho công việc của ba vì vậy nó không ở lại một mình trong mấy ngày cuối tuần đâu |
Numerous backup monkeys also went through the programs but never flew. Vô số khỉ dự phòng cũng đã trải qua các chương trình huấn luyện nhưng không bao giờ bay. |
Some of the monkeys think they've got it all figured out Một vài con nghĩ đã hiểu được mọi thứ |
Listen to him, monkey face. Nghe lời ông ấy đi, đồ mặt khỉ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monkey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới monkey
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.