następujący trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ następujący trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ następujący trong Tiếng Ba Lan.

Từ następujący trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sắp tới, sau, tiếp theo, sau đây, tiếp sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ następujący

sắp tới

(next)

sau

(following)

tiếp theo

(following)

sau đây

(following)

tiếp sau

(next)

Xem thêm ví dụ

Uśmiechniecie się także, przypominając sobie następujący werset: „A król, odpowiadając, powie im: Zaprawdę powiadam wam, cokolwiek uczyniliście jednemu z tych najmniejszych moich braci, mnie [to] uczyniliście” (Ew. Mateusza 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Bracia i siostry, następujący raport statystyczny wydany przez Radę Prezydenta Kościoła, przedstawia wzrost członkostwa i status Kościoła za rok kończący się 31 grudnia 2002:
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
W swoim piśmie świętym lub dzienniku do studiowania zapisz następującą prawdę: Nawrócenie oznacza duchową przemianę w nową osobę dzięki mocy Boga.
Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế.
Przed rozpoczęciem lekcji napisz na tablicy następujące pytania:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Na przykład Księga Przysłów (Przypowieści) 8:22-30 zawiera następującą wypowiedź o Jezusie w jego bycie przedludzkim: „Jahwe mnie stworzył, swe arcydzieło, przed swymi czynami (...).
Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất...
Członek zespołu redakcyjnego czasopisma Scientific American doszedł do następującego wniosku: „Im wyraźniej będziemy dostrzegać wszystkie fantastyczne szczegóły budowy wszechświata, tym trudniej nam będzie wyjaśnić jego powstanie jedną prostą teorią”.
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Dźwięki wypowiadane na wydechu i przerywane zwarciami krtani, wiele następujących po sobie samogłosek (nawet pięć w jednym wyrazie) oraz rzadko pojawiające się spółgłoski doprowadzały misjonarzy do rozpaczy.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Z kolei koniec wykładu następuje w momencie, gdy mówca schodzi ze sceny.
Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục.
Następujące punkty niniejszej Umowy obowiązują także po jej wygaśnięciu lub rozwiązaniu: 1.2 (Funkcje w wersji beta) (tylko ostatnie zdanie), 2.3 (Żądania innych podmiotów), 3 (Informacje poufne), 6 (Rozwiązanie Umowy) oraz 8 (Inne postanowienia).
Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác).
Specjaliści na ogół są zgodni co do następujących oznak prawidłowego snu:
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau:
Bracia i siostry, następujący raport statystyczny wydany przez Radę Prezydenta Kościoła, przedstawia dane na temat wzrostu członkostwa i statusu Kościoła na 31 grudnia 2004 roku.
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
Jakub wyraził to następująco: „Każdy dobry dar i każdy doskonały podarunek pochodzi z góry, bo zstępuje od Ojca świateł niebiańskich, a u niego nie ma zmienności obracania się cienia”.
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
W pewnym przekładzie fragment ten oddano następująco: „Zgarniasz ich w sen śmierci” (New International Version).
Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”.
Nasz Zbawiciel, Jezus Chrystus, który widzi wszystko od początku do końca, znał bardzo dobrze drogę, którą miał podążyć do Getsemane i na Golgotę, kiedy głosił następujące słowa: „Żaden, który przyłoży rękę do pługa i ogląda się wstecz, nie nadaje się do Królestwa Bożego” (Ew. Łukasza 9:62).
Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62).
Aby zorientować się, jak trudne bywa wykrycie u siebie uprzedzeń, wyobraź sobie następującą scenę: Idziesz samotnie ciemną ulicą.
Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm.
Następuje susza i ludzkość pogrąża się w stanie nieaktywności.
Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn.
Niech jeden z uczniów przeczyta na głos następującą radę zawartą w broszurze Dla wzmocnienia młodzieży:
Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ:
W dzienniku do studiowania wykonaj następujące polecenia:
Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
Krótko przypomnij w formie przemówienia wskazówki z następujących artykułów opublikowanych w niedawnych wydaniach Naszej Służby Królestwa: „Czy mógłbyś wyruszać do służby w niedziele?”
Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?”
Następująca wypowiedź Starszego Jeffreya R.
Lời tuyên bố sau đây của Anh Cả Jeffrey R.
Aby pomóc uczniom zapamiętać fragment: Eter 12:27, zapisz na tablicy następujące słowa i poproś, by uczniowie przepisali je na kartkach:
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy:
Warto więc, byś zadał sobie następujące pytania: Czy wierzę, że znalazłem prawdę i że Jehowa jest jedynym prawdziwym Bogiem?
Có lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi có tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không?
Kiedy czytali o różnych grupach ludzi ze snu oraz o ich sukcesach i porażkach związanych z podążaniem do drzewa życia i skosztowaniem owocu, poznali też następujące zasady: Duma, podążanie za światem i uleganie pokusom może uniemożliwiać nam otrzymanie błogosławieństw Zadośćuczynienia.
Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội.
W przypisie do Mateusza 11:29 w New World Translation of the Holy Scriptures oddano słowa Jezusa następująco: „Stańcie ze mną pod moim jarzmem”.
Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”.
6 (sześć) – liczba naturalna następująca po 5 i poprzedzająca 7.
6 (sáu) là một số tự nhiên ngay sau 5 và ngay trước 7.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ następujący trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.