nieaktualny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nieaktualny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nieaktualny trong Tiếng Ba Lan.
Từ nieaktualny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lỗi thời, không hợp lệ, cũ rích, cũ, cũ kỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nieaktualny
lỗi thời(out-of-date) |
không hợp lệ(invalid) |
cũ rích(stale) |
cũ(stale) |
cũ kỹ
|
Xem thêm ví dụ
1 lipca 1948 roku Tirana wezwała wszystkich jugosłowiańskich doradców technicznych do opuszczenia kraju i jednostronnie uznała wszystkie traktaty i porozumienia z tym krajem za nieaktualne. Sau đó, vào ngày 1 tháng 7 năm 1948, Tirana đã lệnh cho tất cả các cố vấn kỹ thuật Nam Tư rời khỏi Albania và đơn phương tuyên bố rằng tất cả các hiệp định và thỏa thuận giữ hai nước là vô hiệu và không có giá trị. |
Najwyraźniej są nieaktualne. Dĩ nhiên chúng lỗi thời. |
Ten błąd pojawia się, gdy próbujesz otworzyć stronę z nieaktualnym kodem zabezpieczającym. Bạn sẽ gặp lỗi này nếu cố truy cập vào một trang web có mã bảo mật lỗi thời. |
Wskazówka: jeśli chcesz usunąć stronę zapisaną w pamięci podręcznej z wyników wyszukiwania Google, dowiedz się, jak usunąć z Google informacje, które są nieaktualne lub zostały usunięte. Mẹo: Nếu bạn cần xóa một trang đã lưu trong bộ nhớ đệm khỏi kết quả của Google Tìm kiếm, hãy tìm hiểu cách loại bỏ thông tin cũ hoặc đã bị xóa khỏi Google. |
Co mnie zdziwiło, zdjęcia, które znalazłem, były nieaktualne od lat. Và cái mà tôi tìm được thực sự khiến tôi ngạc nhiên |
Były zbyt kosztowne lub nieaktualne na czas ich realizacji. Chúng quá khuếch trương, hoặc quá lỗi thời tại thời điểm hoàn thành. |
To już nieaktualne? Không phải sao? |
Obraz ten jest jednak nieaktualny, tak samo jak przestarzałe są programy rozwoju umiejętności zarządzania oparte na zwycięskich modelach z przeszłości, a nie z teraźniejszości czy przyszłości. Nhưng đó là hình ảnh của một thời đại khác, và nó cũng đã lỗi thời đó là những chương trình phát triển khả năng lãnh đạo dựa vào những hình mẫu thành công của một thế giới đã như vậy, chứ không phải thế giới hiện tại hay trong tương lai. |
To dawna, obecnie nieaktualna, teoria ewolucji. Đây là một lý thuyết có từ trước, bây giờ trở nên không hợp thời, thuyết tiến hóa. |
Od chwili wydania go światło prawdy pojaśniało i niektóre używane dotąd wyrażenia stały się nieaktualne. Nhiều năm sau khi sách hát này được xuất bản lần đầu tiên, ánh sáng ngày càng tỏ hơn về một số chủ đề, và một số cụm từ dùng trong sách này hiện không còn thích hợp nữa. |
Nieaktualne. Nhưng giờ thì không như thế nữa. |
Teoria, że wszyscy hakerzy to prawiczki jest już nieaktualna. Hackers là mấy tên mọt sách đó là chuyện lỗi thời rồi. |
Jeśli aplikacja lub system operacyjny na urządzeniu są nieaktualne, połączenie z kontem Google może nie być możliwe. Nếu ứng dụng hoặc hệ điều hành trên thiết bị của bạn đã cũ thì bạn có thể không kết nối được thiết bị với Tài khoản Google của mình. |
To może być już nieaktualne. Điều đó giờ không thành vấn đề nữa. |
To już nieaktualne. Thuyền đã ra khơi, Harold. |
Na szczęście większość z nas nie ma takich problemów, ponieważ zdaniem naukowców nasz umysł ma zdolność pozbywania się nieistotnych lub nieaktualnych informacji. Đáng mừng là đa số chúng ta không gặp vấn đề đó, vì theo các nhà nghiên cứu, trí óc chúng ta có khả năng loại ra những thông tin cũ hay không cần thiết. |
Uwaga: strona podręcznika napisana w Twoim języku może być nieaktualna lub zawierać błędy. W razie wątpliwości dobrze jest sprawdzić wersję angielską Chú ý: nếu bạn đọc một trang man đã dịch sang ngôn ngữ của mình, thì có thể nó có lỗi hoặc đã cũ. Trong trường hợp có vấn đề, bạn cần xem phiên bản tiếng Anh của trang đó |
Jeśli aplikacja lub system operacyjny na urządzeniu są nieaktualne, aktualizacja do najnowszej wersji może umożliwić korzystanie z aplikacji na koncie Google. Nếu ứng dụng hoặc hệ điều hành trên thiết bị của bạn đã lỗi thời, thì bạn có thể sử dụng ứng dụng đó với Tài khoản Google của mình sau khi cập nhật lên phiên bản mới nhất. |
Czy po zakończeniu swej ziemskiej służby Jezus powoływałby się na Pisma Hebrajskie, gdyby uważał je za nieaktualne? (Lu-ca 24:27, 44) Nếu Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ (gồm luật pháp Môi-se, các sách tiên tri, cùng các thi thiên) đã lỗi thời, sao Chúa Giê-su vẫn nói đến phần Kinh Thánh này vào cuối cuộc đời trên đất của ngài? |
Ale czy prawdziwa ewangelia może być przestarzała lub nieaktualna? Phải chăng Phúc âm đã cổ xưa hoặc lỗi thời? |
Prosiłem wcześniej, żebyś zadzwoniła, gdy tylko będziesz mogła, ale to już nieaktualne. anh biết anh đã bảo em gọi lại lúc thích hợp sớm nhất của em nhưng bỏ đi. |
To już nieaktualne. Chuyện này xong rồi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nieaktualny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.