niewywiązanie się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niewywiązanie się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niewywiązanie się trong Tiếng Ba Lan.
Từ niewywiązanie się trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mặc định, sự bỏ quên, sự bỏ sót, sự thiếu, vỡ nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niewywiązanie się
mặc định(default) |
sự bỏ quên
|
sự bỏ sót
|
sự thiếu(default) |
vỡ nợ(default) |
Xem thêm ví dụ
Czy powinienem powiedzieć organizatorom uroczystości, że nie mogę wywiązać się ze zobowiązania? Tôi có nên nói cho trường đại học đó biết rằng tôi sẽ không giữ thỏa thuận của mình để nói chuyện không? |
Wierzymy, że firma wywiąże się z zobowiązań, bo mamy rachunek. Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy. |
Wygląda na to, że Filip dobrze wywiązał się ze swego zadania w Jerozolimie. Có bằng chứng cho thấy Phi-líp chăm lo chu đáo nhiệm vụ của ông ở Giê-ru-sa-lem. |
Wywiązała się miła rozmowa. Rồi Jeff và họ đã trò chuyện vui vẻ. |
□ Jaka powinność spoczywa na nas, wierzących w Słowo Boże, i jak wywiązaniu się z niej sprzyja odpowiednie postępowanie? □ Vì tin theo Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có trách nhiệm nào, và làm thế nào hạnh kiểm của chúng ta giúp làm tròn trách nhiệm nầy? |
Wywiązał się ze wszystkich zadań, jakie Jehowa polecił mu spełnić na ziemi. Mọi điều mà Đức Giê-hô-va đã sai ngài xuống thế gian để làm, ngài đã hoàn tất. |
Dzięki czemu mógł wywiązać się z tego odpowiedzialnego zadania? Điều gì giúp ông thực thi trọng trách ấy? |
Absolwenci mogli rozmyślać nad zmianami, których musiał dokonać, by skutecznie wywiązać się z przydzielonego zadania na ziemi. Trong khi các học viên tốt nghiệp có thể suy ngẫm về những thay đổi mà Chúa Giê-su phải làm để thành công trong trách nhiệm được giao phó trên đất, thì các lợi ích từ công việc giáo sĩ của Chúa Giê-su vẫn có sẵn cho những ai muốn hưởng dụng. |
WIELE jest dziedzin sprawowania władzy, w których osoby rozumne potrafią należycie wywiązać się ze swojej roli. Có nhiều loại quyền hành mà những tạo vật thông minh có thể sử dụng đúng cách. |
8 Tamci świadkowie bardzo dobrze wywiązali się ze swego zadania. 8 Các Nhân-chứng ấy làm việc rất giỏi. |
Pragnąc wywiązać się z tego, czego w ich mniemaniu oczekuje się od dobrych starszych, zaniedbują swe obowiązki małżeńskie. Vì muốn làm những gì mà họ nghĩ trưởng lão tốt phải làm, nên họ có thể bỏ sót một số bổn phận của người làm chồng. |
Aby wywiązać się z tego niezwykłego zadania, pierwsi ludzie oraz ich potomkowie mieli żyć wiecznie. Để thực hiện sứ mạng tuyệt diệu này, cha mẹ đầu tiên của chúng ta cần tiếp tục sống—đời đời—và con cháu họ cũng vậy. |
Wywiązanie się z obowiązku przynosi poczucie szczęścia i spokoju. Một người thi hành bổn phận của mình mang đến một cảm giác hạnh phúc và bình an. |
Czemu miała służyć działalność Jana i jak wywiązał się on ze swego zadania? Thánh chức của Giăng có mục đích gì, và ông hoàn tất điều đó hữu hiệu như thế nào? |
Nie szczędzą starań, by wywiązać się ze swych obowiązków wobec Boga, między innymi pokrzepiając swymi wypowiedziami współwyznawców. Họ làm những gì có thể để thờ phượng Đức Chúa Trời và dùng lời nói mình để khuyến khích những anh em đồng đức tin. |
(b) Jak Jezus wywiązał się ze swej roli jako „Amen”? (b) Chúa Giê-su hoàn thành vai trò “Đấng A-men” như thế nào? |
Uważam, że Armia wywiązała się... ze swoich zobowiązań. Tôi nghĩ Quân đội đã tôn trọng phần của họ trong hợp đồng đó. |
Wy musicie dopilnować by Decima wywiązała się z umowy. Hai người sẽ theo tôi để chắc chắn rằng Decima giữ đúng thỏa thuận. |
Z takiego niezwykłego zadania wywiązał się Józef, przybrany ojciec Jezusa. Giô-sép, cha nuôi của Giê-su, đã làm đúng điều đó. |
Wywiązała się strzelanina między nimi, a napastnikiem, w której padło 14 strzałów. Họ đụng mặt tên ám sát, và giữa 2 nhân viên an nính, đã có 14 phát súng được bắn ra. |
Jakie trzy elementy są niezbędne, abyśmy pomyślnie wywiązali się z powierzonego nam zadania? Chúng ta cần làm ba điều quan trọng nào để thành công trong công việc mà Chúa Giê-su đã khởi xướng? |
Tym samym wywiązała się nieustępliwa walka. Do đó có một cuộc đấu tranh kiên trì bắt đầu. |
Te materiały są niezwykle pomocne rodzicom, by mogli oni wywiązać się z obowiązku nauczania dzieci. Các nguồn tài liệu này vô cùng hữu ích cho các bậc cha mẹ trong việc làm tròn bổn phận thiêng liêng của họ để dạy dỗ con cái. |
Jeśli chcesz dobrze wywiązać się z roli rodzica, to dbając o dyscyplinę, przestrzegaj następujących zasad: Để hoàn thành trách nhiệm làm cha mẹ, bạn nên làm theo những nguyên tắc sau đây để sửa phạt con. |
Otworzył gospodarz i wywiązała się rozmowa. Pionierka wraz z mężem odwiedziła tego mężczyznę jeszcze kilka razy. Một người đàn ông ra mở cửa và cuộc nói chuyện đã cho chị và chồng chị có dịp trở lại thăm viếng nhiều lần. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niewywiązanie się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.