nociv trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nociv trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nociv trong Tiếng Rumani.
Từ nociv trong Tiếng Rumani có các nghĩa là độc, có hại, độc hại, hại, làm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nociv
độc(deleterious) |
có hại(nocuous) |
độc hại(harmful) |
hại(harmful) |
làm hại
|
Xem thêm ví dụ
Gândiţi-vă, efortul internaţional de mediu care a avut cel mai mare succes în secolul 20, Protocolul de la Montreal, în care naţiunile Pământului s-au strâns pentru a proteja planeta de efectele nocive ale chimicalelor care distrug stratul de ozon folosite la acea vreme în aparate de aer condiţionat, frigidere şi alte dispozitive de răcire. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Având în vedere manifestările iresponsabile şi nocive — fumatul, toxicomania, consumul excesiv de alcool, raporturile sexuale ilicite, precum şi alte preocupări lumeşti, cum ar fi sporturile violente, precum şi muzica şi distracţiile degradante — ale multor tineri de azi, sfaturile acestea sunt, într-adevăr, oportune pentru tinerii creştini care vor să urmeze un mod de viaţă sănătos şi plin de satisfacţii. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Reclamele pot deveni foarte nocive Thương mại như là # loại bệnh truyền nhiễm vậy |
Apoi în cadrul protejării plantelor, am ajuns la disciplina de combatere biologică a dăunătorilor, pe care de fapt o definim ca fiind folosirea organismelor vii pentru a reduce populațiile de dăunători nocivi ai plantelor. Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng. |
Alea pot fi nocive. Nó có thể gây hại đấy |
Această mişcare îmbina elemente de misticism, păgânism, filozofie greacă, iudaism şi creştinism şi a constituit o influenţă nocivă pentru unii dintre cei ce se declarau creştini (1 Timotei 6:20, 21). Thuyết này pha trộn những yếu tố huyền bí, ngoại giáo, triết lý Hy Lạp với Do Thái giáo, đạo Đấng Ki-tô, và gây ảnh hưởng tai hại đến một số người thời xưa xưng là tín đồ đạo Đấng Ki-tô.—1 Ti-mô-thê 6:20, 21. |
Acest adevăr este subliniat în următoarele cuvinte adresate de Pavel creştinilor din Colose: „Faceţi deci să moară mădularele corpului vostru care sunt pe pământ în ceea ce priveşte . . . dorinţele nocive şi aviditatea, care este idolatrie“ (Coloseni 3:5). Sự thật này được củng cố bởi những lời Phao-lô nói với tín đồ Đấng Christ ở Cô-lô-se: “Vậy hãy làm chết các chi-thể của anh em ở nơi hạ-giới... ham-muốn xấu-xa, tham-lam, tham-lam chẳng khác gì thờ hình-tượng”. |
Sunt programe cu adevărat nocive. Đó là thứ cực kì khó chơi. |
Unii dintre acești eteri acetat, de exemplu EEA, s-au dovedit a fi nocivi pentru reproducerea umană. Các ete axetat, ví dụ như EEA, được cho là có hại đối với sức khỏe sinh sản con người. |
Apostolul Pavel a scris: „Cei care sunt hotărâţi să fie bogaţi cad în ispită şi în cursă şi în multe dorinţe nesăbuite şi nocive, care îi cufundă pe oameni în distrugere şi ruină. Sứ đồ Phao-lô viết: “Kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất. |
Pe cei care aţi căzut în acest obicei nociv, vă rog să fiţi siguri că vă puteţi pocăi şi că puteţi fi vindecaţi. Đối với các em nào đã sa vào thói quen tai hại này thì xin hãy chắc chắn rằng các em có thể hối cải và có thể được chữa lành. |
Dacă nu este intact, s-ar putea ca bacterii nocive să fi contaminat conţinutul. Những gói hàng bị hư có thể cho phép vi khuẩn độc hại vào trong thực phẩm. |
„Faceţi deci să moară mădularele corpului vostru care sunt pe pământ în ceea ce priveşte fornicaţia, necurăţia, pofta sexuală, dorinţele nocive şi aviditatea.“ — Coloseni 3:5. “Vậy hãy làm chết các chi-thể của anh em ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam”.—Cô-lô-se 3:5. |
Apostolul Pavel ne-a avertizat pe bună dreptate: „Cei care sunt hotărâţi să fie bogaţi cad în ispită şi în cursă şi în multe dorinţe nesăbuite şi nocive, care îi cufundă pe oameni în distrugere şi ruină. Vì vậy, sứ đồ Phao-lô có lý khi răn bảo: “Kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất. |
Ei îşi ascund conduita care ştiu că este condamnabilă şi nocivă pentru toţi cei la care ţin. Các em này ngụy trang hành vi của mình là hành vi mà các em ấy biết là đáng bị khiển trách và nguy hại đối với mọi người mà các em ấy quan tâm đến. |
R65 – Nociv: poate provoca afecțiuni pulmonare prin înghițire. R65: Nguy hiểm, có thể tàn phá phổi nếu nuốt vào. |
‘Oamenii lipsiţi de pietate’ care s-au strecurat în congregaţia creştină din secolul întîi aveau un astfel de spirit nociv care era însoţit şi de alte forme de gîndire coruptă din punct de vedere spiritual. Mấy kẻ “chẳng tin-kính” lẻn vào hội-thánh hồi thế kỷ thứ nhất có khuynh hướng xấu như vậy và họ còn có lối suy nghĩ bại hoại về phương diện thiêng liêng nữa. |
Apostolul Pavel spune: „Cei care sunt hotărâţi să fie bogaţi cad în ispită şi în cursă şi în multe dorinţe nesăbuite şi nocive, care îi cufundă pe oameni în distrugere şi ruină. Sứ đồ Phao-lô giải thích: “Kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất. |
Dar, mai întâi, trebuie să vă vorbesc despre ce consider că e unul din cei mai nocivi răufăcători din categoria plasticurilor care se aruncă. Nhưng đầu tiên, tôi cần nói cho các bạn biết cái mà tôi cho là một trong những sai lầm lớn trong việc phân loại chất dẻo có thể xử lý được. |
E un medicament nou, nu e nociv. Đây là thuốc mới, hoàn toàn vô hại. |
Iar ceea ce face o anumită grăsime benefică sau nocivă e forma ei. Và yếu tố làm một chất béo tốt hay xấu chính là cấu trúc của nó. |
S-a calculat în 2009 că cele mai mari 15 nave din lume poluează, în materie de particule și funingine și gaze nocive, cât toate mașinile din lume. Người ta tính toán ra rằng trong năm 2009, 15 con tàu lớn nhất thải ra các hạt, muội và khí thải độc hại ngang bằng với tất cả ô tô trên thế giới |
Dar acesta e un dăunător drăguț, subțirel, dar foarte nociv. Đây là một loài côn trùng đẹp, mảnh mai. nhưng cực kì có hại. |
James milita încă de pe atunci împotriva efectelor nocive ale tehnologiei. James từ khá sớm đã hoang mang về việc chúng ta để công nghệ kiểm soát cuộc sống của chúng ta. |
Sau ar tinde și ei, la fel ca alții, să dobândească astfel de trăsături nocive? Hay họ cũng sẽ có khuynh hướng xấu như bao nhà chính trị khác? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nociv trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.