nonconformist trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nonconformist trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonconformist trong Tiếng Rumani.

Từ nonconformist trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người bất đồng chính kiến, người không tùy thời, không theo lề thói, không tùy thời, không theo quốc giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nonconformist

người bất đồng chính kiến

người không tùy thời

không theo lề thói

không tùy thời

không theo quốc giáo

Xem thêm ví dụ

Întotdeauna am avut o problemă cu termenul " nonconformist ".
" Maverick " là một từ khó hiểu với tôi.
Poate că unora li s-a spus că Martorii aparţin unei organizaţii religioase care face din membrii ei nişte sclavi, care exercită un control autoritar asupra lor, care le îngrădeşte în mod exagerat libertatea şi care îi face nonconformişti faţă de societate în general.
Một số người có thể nghe nói rằng các Nhân-chứng thuộc một tổ chức tôn giáo biến giáo dân thành nô lệ, kềm kẹp họ một cách độc đoán, hạn chế quá quắt quyền tự do của họ và ép họ sống ngoài khuôn khổ chung của xã hội.
b) Sunt cu adevărat independenţi cei ce se consideră nonconformişti?
(b) Những người cho rằng mình không sống theo khuôn phép có thật sự độc lập không?
The Encyclopedia of Religion face următoarea observaţie: „Orice comunitate are dreptul de a se ocroti de membrii nonconformişti care ar putea ameninţa bunăstarea generală.
Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) ghi nhận: “Bất cứ cộng đồng nào cũng cho mình có quyền tự bảo vệ khỏi những thành viên bất tuân đe dọa sự toàn an chung.
Ei s-au împrietenit cu discipolii unui ministru itinerant nonconformist, discipoli care au îmbrăţişat conceptele sandemanienilor.
Hai người kết hợp với những môn đồ của một mục sư lưu động, không tuân theo quốc giáo và những người cộng sự với mục sư này đều ủng hộ đạo ông Sandeman.
Am nevoie de nonconformisti, dizidenti, aventurieri, proscrisi si rebeli, care pun intrebari, incalca regulile si isi asuma riscuri.
Tôi cần những người mang suy nghĩ và tư tưởng độc lập, những nhà phiêu lưu, những người ngoại đạo, những nhà cách mạng, những người luôn đặt câu hỏi, bẻ cong luật lệ và chấp nhận mạo hiểm.
Dacă se îmbracă indecent sau poartă haine largi, nonconformiste, înţeleg că vrea cu disperare să atragă atenţia“ (Adrian).
Nếu cô ấy khoác lên người những bộ đồ thiếu vải hay lùng thùng, mình có thể kết luận là cô ấy thèm được chú ý”.—An.
Băiatul nonconformist.
Chàng hippi.
Eram nonconformist şi nu mai eram însufleţit de patriotism.
Tôi không thích nghi được với xã hội và chẳng còn tinh thần ái quốc nữa.
Stilurile de viaţă laxiste şi nonconformiste asupra cărora mulţi insistă ca asupra unor drepturi au produs o recoltă înfricoşătoare de boli sexual transmisibile fatale, provocându-le multora o moarte prematură.
Lối sống buông thả và đồi bại, điều mà nhiều người khăng khăng cho là quyền tự do của họ, đã tạo ra nhiều chứng bệnh hãi hùng truyền qua đường sinh dục, khiến nhiều người chết sớm.
Kat este o feministă mândră, insociabilă și nonconformistă.
Lum là một cô gái si tình, vô tư và cá tính.
La un summit ţinut la Moscova, politicienii din principalele ţări industrializate au fost de acord cu elaborarea unui plan prin care să se încerce „oprirea scoaterii ilegale din fosta Uniune Sovietică a materialelor care pot fi folosite la fabricarea armelor nucleare, materiale care ajung în mâna teroriştilor sau a «statelor nonconformiste»“, a declarat ziarul londonez The Times.
Tờ The Times ở London cho biết là trong một cuộc họp thượng đỉnh ở Moscow, các chính trị gia của các nước đứng đầu về kỹ nghệ đồng thỏa thuận về một dự án cố “ngăn chặn vật liệu chế tạo vũ khí nguyên tử đang bị xuất lậu từ cựu Liên Bang Sô Viết đến các tổ chức khủng bố hay ‘các nước xảo quyệt’ ”.
De fapt, simpla convertire de la o religie principală la o biserică nonconformistă putea aduce o persoană în atenţia poliţiei.
Trên thực tế, chỉ đổi từ một tôn giáo chính thống sang một đạo khác đã có thể bị cảnh sát theo dõi.
„Să nu-mi zică mie nimeni ce să fac!“, spun aşa-zişii nonconformişti.
“Không ai có thể bảo tôi phải làm điều gì”, đó là thái độ của những người cho rằng mình không sống theo khuôn phép nào cả.
Era un inventator fantastic, un creator nonconformist.
Ông là nhà sáng chế tuyệt vời, người đi tiên phong mẫu mực.
În tinerețe, mă mândream cu nonconformismul meu într-un stat conservator din SUA, în care locuiam: Kansas.
Khi còn trẻ, tôi tự hào là một người lập dị ở nơi tôi ở, Kansas, một bang bảo thủ ở Mỹ.
Aşa că inginerii folosesc acest timp pentru a veni cu o amestecătură interesantă de linii de program, cu o soluţie elegantă nonconformistă.
Từ đó các kỹ sư có thể sử dụng khoảng thời gian này để nghĩ ra một cách thức lập trình hay, một phương pháp hack điệu nghệ.
Comitetul central al Brigăzilor Roșii mă considerase ca fiind prea independentă şi nonconformistă pentru a deveni o bună teroristă.
Ủy ban trung tâm của tổ chức Lữ Đoàn Đỏ đánh giá tôi là quá ngay thẳng và quá cố chấp để trở thành siêu khủng bố.
O ceată de nonconformişti care citesc prea multe cărţi în colegiu, corect?
Một loạt bọn lập dị, những người đọc quá nhiều sách ở trường đại học, phải không?
El a dispărut în dormitorul lui şi a revenit în câteva minute în caracterul a unui cleric nonconformist amabil si simplu la minte.
Ông biến mất vào phòng ngủ của mình và quay trở lại trong một vài phút trong nhân vật của một mục sư Nonconformist dễ thương và đơn giản- minded.
Aşa că inginerii folosesc acest timp pentru a veni cu idei de linii de program, cu o soluţie elegantă nonconformistă.
Từ đó các kỹ sư có thể sử dụng khoảng thời gian này để nghĩ ra một cách thức lập trình hay, một phương pháp hack điệu nghệ.
Nu-i rău pentru o un " program de campanie nonconformist ", nu?
Không tệ cho một dự án kì dị, cứng nhắc nhỉ?
Din păcate, acelaşi lucru s-a întâmplat şi altui nonconformist al designului: Richard Buckminster Fuller.
Buồn thay, điều tương tự cũng xảy đến cho một nhà thiết kế lạc bầy khác: Richard Buckminster Fuller.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonconformist trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.